markmið trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ markmið trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ markmið trong Tiếng Iceland.
Từ markmið trong Tiếng Iceland có nghĩa là mục tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ markmið
mục tiêunoun Hafðu ákveðið markmið í huga og spyrðu spurninganna þannig að þú náir því. Hãy có sẵn mục tiêu trong trí, và đặt câu hỏi sao cho đạt được mục tiêu đó. |
Xem thêm ví dụ
Í greininni eru færð rök fyrir því að það sé skynsamlegt að setja sér markmið í þjónustunni við Jehóva snemma á lífsleiðinni og að láta boðunina hafa forgang. Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
Í síðari greininni kemur fram hve mikilvægt það er fyrir velferð allrar fjölskyldunnar að halda auga sínu heilu, setja sér markmið í þjónustu Jehóva og hafa góða reglu á námskvöldinu. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
7, 8. (a) Hvers vegna er auðveldara að taka ákvarðanir ef maður hefur markmið? 7, 8. (a) Việc đặt mục tiêu thiêng liêng có thể giúp chúng ta dễ đưa ra quyết định hơn như thế nào? |
Markmið okkar ætti að vera það að koma verðmætum upplýsingum á framfæri við aðra og gera þær áhugaverðar. Mong muốn của chúng ta phải là chia sẻ các thông tin quý giá và làm cho người nghe thích thú. |
Þótt göfugt sé, ætlaðist skapari okkar alls ekki til að æðsta markmið tilverunnar væri aðeins að geta af okkur nýja kynslóð, eins og dýrin gera af eðlishvöt til að viðhalda tegundinni. Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó. |
Hvernig getur þú farið sem fyrst aftur til þeirra sem sýndu einhvern áhuga, með það markmið í huga að stofna biblíunám? Nếu không, làm sao bạn có thể bắt đầu một học hỏi để có thể tham gia nhiều hơn vào việc dạy dỗ người khác? |
(Júdasarbréfið 21) Svo sannarlega er þetta dýrmætt markmið — eilíft líf! Sự sống đời đời quả là một mục tiêu quý báu thay! |
Foreldrar okkar sáu til þess að við fengjum öll grunnmenntun en lögðu sérstaka áherslu á að við settum okkur markmið í þjónustu Jehóva. Cha mẹ cho chúng tôi học chương trình giáo dục cơ bản, nhưng họ đặc biệt nhấn mạnh những mục tiêu thiêng liêng. |
Það ætti að vera markmið okkar að sleppa aldrei samkomu eða mótsdagskrá ef heilsan og kringumstæðurnar gera okkur kleift að mæta. Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn. |
„Mikilvægasta markmið mitt er að komast áfram í viðskiptaheiminum,“ sagði ungur maður. Một thanh niên nói: “Mục tiêu quan trọng nhất của tôi là kinh doanh thành đạt”. |
Annað markmið gæti verið að skilja meginreglur Biblíunnar betur og hvernig við getum heimfært þær. Hoặc chúng ta có thể cố gắng để hiểu rõ hơn về những nguyên tắc Kinh Thánh và cách áp dụng chúng. |
En til að ná því marki getum við sett okkur ýmis andleg markmið núna til að vinna að. Để đạt được mục đích đó, chúng ta có thể đặt ra những mục tiêu thiêng liêng ngay bây giờ và nỗ lực đạt đến. |
13:15) Ef aðstæður okkar leyfa ættum við að setja okkur það markmið að nota nokkurn tíma í hverri viku til að lofa Jehóva. Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
Ef þú hefur markmið kemurðu í veg fyrir að þú sóir kröftum þínum til einskis. Nếu đặt mục tiêu, bạn sẽ không bị phí sức |
18 Það er frábært markmið að reyna að lifa æ betur í samræmi við leiðbeiningar Jehóva og vilja hans. 18 Mục tiêu của chúng ta là ngày càng sống phù hợp với tiêu chuẩn và đường lối của Đức Giê-hô-va. |
Enn fremur verður samheldnin lítil hafi hópurinn ekki skýr markmið. Ngoài ra, nếu nhóm thiếu mục tiêu rõ ràng thì sẽ không có ý thức đoàn kết. |
Það að gera vilja Jehóva var ekki bara markmið fyrir Jesú heldur verkefni sem hann átti að inna af hendi. Làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va không chỉ là một mục tiêu của Chúa Giê-su mà còn là một sứ mệnh cần được hoàn thành. |
Það markmið að hefja biblíunámskeið verður alltaf að vera skýrt í huga. Phải luôn luôn nhớ mục tiêu là bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh-thánh. |
Hún veitir okkur háleitustu markmið og auðgar líf okkar. 7. Áp-ra-ham và những người khác đã thể hiện đức tin và sự kiên nhẫn như thế nào? |
• Af hverju ættirðu að setja þér markmið? • Tại sao bạn nên đặt mục tiêu? |
11 Hvernig væri að íhuga nokkur markmið sem þú og fjölskyldan gætuð sett ykkur? 11 Tại sao không xem xét một số mục tiêu mà bạn và gia đình có thể theo đuổi? |
Heimspeki, þar með talið húmanismi og kenningin um þróun, mótar hugsunarhátt fólks, siðferði þess, markmið og lífsstíl. Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta. |
Þó að þessi trúfélög, sem skipta þúsundum, séu ekki formlega sameinuð í ein heildarsamtök eru þau nátengd hvað varðar markmið og gerðir. Mặc dù hàng ngàn tôn giáo không chính thức kết hợp thành một tổ chức thế giới, họ hòa hợp với nhau về mục đích và hoạt động. |
Uchtdorf forseti undirstrikar tvö markmið sem við ættum að tileinka okkur í verki: Að elska Guð og náunga okkar. Chủ Tịch Uchtdorf xác định hai mục tiêu chúng ta nên có cho những hành động của chúng ta: yêu mến Thượng Đế và yêu thương đồng loại của chúng ta. |
Öldungur, sem hefur hjálpað mörgum flóttamönnum, segir: „Það er mikilvægt að taka skýrt fram strax í upphafi að við séum vottar Jehóva og að markmið okkar sé fyrst og fremst að hjálpa þeim að eignast samband við Guð, ekki að veita fjárhagsaðstoð. Một trưởng lão đã giúp nhiều người tị nạn nhận xét: “Điều quan trọng là ngay từ đầu chúng ta cần nói mình là Nhân Chứng Giê-hô-va, và mục tiêu chính của mình là giúp họ về thiêng liêng chứ không phải vật chất. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ markmið trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.