Marianergraven trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Marianergraven trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Marianergraven trong Tiếng Thụy Điển.

Từ Marianergraven trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Rãnh Mariana. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Marianergraven

Rãnh Mariana

proper

Xem thêm ví dụ

De största lokala avvikelserna på jordens steniga yta är Mount Everest (8 848 meter över den lokala havsnivån) och Marianergraven (10 911 meter under den lokala havsnivån).
Nơi có độ lệch (độ cao hoặc độ sâu) lớn nhất so với bề mặt Trái Đất là đỉnh Everest (8.848 m trên mực nước biển) và rãnh Mariana (10.911 dưới mực nước biển).
1960 tog sig sonen Jacques Piccard och Don Walsh med batyskafen Trieste ner till Marianergravens botten på 10 910 meters djup.
Năm 1960, Jacques Piccard và Don Walsh đã tới được đáy của Rãnh Mariana, rãnh đại dương sâu nhất của Trái đất, để quan sát sự sống tại đây.
Vi kan ta oss vidare till det största djupet: 11 kilometer ner, Marianergraven, där bara två personer någonsin varit.
Chúng ta có thể bắt đầu lại và bay tới những nơi sâu nhất: bảy dặm sâu, Vực Mariana, nơi mà mới chỉ có hai người từng đến.
Forskare som tagit prover på botten av den drygt elva kilometer djupa Marianergraven har upptäckt att bakterier och andra mikrober frodas där – trots totalt mörker, ett enormt tryck och temperaturer nära fryspunkten.
Khi nghiên cứu mẫu vật lấy từ vực Mariana ở độ sâu khoảng 11.000m, các nhà khoa học khám phá ra rằng nhiều vi khuẩn và các vi sinh vật khác sinh sôi nảy nở ở đây—dù là nơi hoàn toàn tăm tối, có áp suất cực mạnh và nhiệt độ gần như đóng băng.
Den djupaste punkten i oceanerna är Marianergraven som ligger i Stilla havet nära Nordmarianerna.
Điểm sâu nhất trong đại dương nằm ở phía nam rãnh Mariana trong Thái Bình Dương, gần quần đảo Bắc Mariana.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Marianergraven trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.