margine di pagina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ margine di pagina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ margine di pagina trong Tiếng Ý.
Từ margine di pagina trong Tiếng Ý có nghĩa là lề trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ margine di pagina
lề trang
|
Xem thêm ví dụ
Per garantire l’accuratezza, i masoreti utilizzarono i margini laterali di ciascuna pagina per segnalare qualsiasi cambiamento testuale fatto involontariamente o di proposito da copisti precedenti. Để bảo đảm cho được chính xác, người Masorete dùng lề bên ngoài của mỗi trang để ghi chi tiết về bất cứ biến đổi nào của đoạn văn đã bị những nhà sao chép trước đó vô ý hoặc cố ý sửa đổi. |
Le pagine hanno ampi margini che permettono di prendere appunti. Đối với những học viên tiến bộ, chúng ta có thể chuyển ngay qua học quyển sách thứ hai. |
Noterete inoltre che i margini sono un po’ più ampi e i numeri di pagina e di paragrafo più visibili. Bạn sẽ thấy lề mỗi trang rộng hơn một chút, số trang và đoạn cũng rõ hơn. |
Nei margini superiori e inferiori delle pagine elencavano parte di un versetto parallelo per ricordarsi in quale altro punto della Bibbia si trovavano le parole o la parola in questione. Ở phần trên và dưới trang, họ ghi lại một phần của một câu tương đương để nhắc họ chữ đó hoặc cụm chữ đó tìm thấy được ở nơi nào khác trong Kinh-thánh. |
Può, lo fa e lo farà, ma per questo book designer, per un divoratore di libri, per uno che fa le orecchie alle pagine, che annota a margine, che odora l'inchiostro, la storia ha questo aspetto. Nó có thể, nó đang và sẽ như thế, nhưng đối với nhà thiết kế sách, với những người đọc thích tận tay lật trang, với những người thích đánh dấu gấp sách những kẻ thích chú thích bên lề, những người thích ngửi mùi mực, câu chuyện trông như thế này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ margine di pagina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới margine di pagina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.