marangoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marangoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marangoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ marangoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marangoz
thợ mộcnoun Dolayısıyla marangozun işi bir ölçüde inşa işine de giriyordu. Thật vậy, một phần công việc của người thợ mộc liên quan đến việc xây dựng. |
Xem thêm ví dụ
Bu nedenle, İsa sadece “marangozun oğlu” olarak değil, “marangoz” olarak da tanındı. Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
Marangozlar bir şey ölçmede ve inşa etmede iyidir. Thợ mộc giỏi về tạo đồ đạc, đo lường. |
(▷ İsa marangozken ne tür işler yapardı?) (§ Khi là thợ mộc, Chúa Giê-su đã làm những công việc gì?) |
Anlıyorum, marangozun oğlu ve Düşes Xem nào, con trai của người thợ mộc làm bạn với một |
(Matta 11:30; Luka 5:39; Romalılar 2:4; I. Petrus 2:2) İsa, usta bir marangoz olduğundan, büyük olasılıkla saban ve boyunduruk da yapmıştı; bu nedenle en çok işi en rahat şekilde başaracak boyunduruk şeklinin nasıl olması gerektiğini biliyordu. Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu. |
Tahtaları indirip yeni bir kapı yerleştirmesi için marangoz tuttum. Tôi đã bảo thợ mộc hạ ván xuống và lắp một cánh cửa mới. |
Bir marangoz olarak merteğin ne kadar büyük olduğunu biliyordu (Matta 7:3). Một người thợ mộc biết cây đà lớn đến mức nào (Ma-thi-ơ 7:3). |
İsa’nın zamanında marangozların sadece el aletleri vardı. Vào thời Chúa Giê-su, thợ mộc chỉ dùng những dụng cụ cầm tay. |
Joseph Nagle, marangoz Joseph Nagle, Thợ mộc |
Böylesine etkili konuşan bu marangozun ünlü haham okullarından birine gitmediğini de mutlaka biliyorlardı (Yuhanna 7:15). Chắc họ cũng biết chàng thợ mộc có tài hùng biện này chưa từng học một trường nổi tiếng nào của Do Thái giáo (Giăng 7:15). Thắc mắc của họ có vẻ hợp lý. |
Ayrıca şöyle dediler: “Bu, marangozun oğlu değil mi? Họ nói: “Người này chẳng phải là con của ông thợ mộc sao? |
(Matta 1:16; Luka 3:23) Galile’nin Nasıra şehrinde bir marangoz olan Yusuf’un maddi olanakları kısıtlıydı. Ông là con trai của Gia-cốp và con rể của Hê-li (Ma-thi-ơ 1:16; Lu-ca 3:23). |
Beni mi bulmak istemiştin, marangoz? Mi muốn tìm ta sao, tên thợ khắc gỗ kia? |
Daha kötü marangoz bulamazsın. Ổng là một thợ mộc dở nhất trên đời. |
Bir marangoz kestiği tomruklardan ne yapardı? Người thợ mộc làm ra những sản phẩm nào từ gỗ mà ông thu về? |
Sırf izlenimlerine dayanarak bir sonuca vardıklarından İsa’yı sadece taşralı bir marangozun oğlu olarak gördüler. Vì quan điểm của họ dựa vào vẻ bề ngoài. Tất cả những gì họ nhìn thấy chỉ là con trai của một thợ mộc quê mùa. |
Bir marangozun oğlu koskoca bir düşesle... Xem nào, con trai của người thợ mộc làm bạn với một... |
İşaya kendi zamanındaki marangozların kullandığı başka araçlardan da söz eder: “Ağaç oymacısı da ölçü ipini gerer, kırmızı tebeşirle üzerini çizer, rendeyle ağacı rendeler, pergelle işaretler” (İşaya 44:13). Ông Ê-sai liệt kê những dụng cụ khác mà người thợ mộc dùng trong thời ông: “Thợ mộc giăng dây; dùng phấn mà gạch; đẽo bằng cái chàng, đo bằng cái nhíp” (Ê-sai 44:13). |
(Matta 8:20) Usta bir marangoz olduğundan, isteseydi zamanının bir kısmını kendine rahat bir ev inşa etmeye ya da güzel mobilyalar yapıp satarak para kazanmaya ayırabilirdi. (Ma-thi-ơ 8:20) Là một người thợ mộc khéo léo, Chúa Giê-su đã có thể dành ra một ít thì giờ để xây một căn nhà đủ tiện nghi hoặc đóng những bộ bàn ghế tinh xảo để có thêm tiền. |
Dolayısıyla marangozun işi bir ölçüde inşa işine de giriyordu. Thật vậy, một phần công việc của người thợ mộc liên quan đến việc xây dựng. |
Marangozun Alet Çantası Thùng dụng cụ của thợ mộc |
Bir marangoz bulmalıyız. Chúng ta cần tìm một người thợ mộc. |
İnsanlara çekiçle vura vura bir yerden sonra sandalye yapan marangoz gibi hissediyorsun. Nếu ngài đập búa lên tội nhân đủ lâu, ngài sẽ bắt đầu cảm thấy như mình đang là thợ mộc đóng ghế. |
Bu adam Meryem’in oğlu, Yakup, Yoses, Yahuda ve Simun’un kardeşi olan marangoz değil mi? Có phải người là thợ mộc, con trai Ma-ri, anh em với Gia-cơ, Giô-sê, Giu-đe, và Si-môn chăng? |
Oradaki amirler İsa’nın takipçilerine özgü tavrıma saygı gösterdiler ve beni tavır koyduğum konuyla ilgisi olmayan işlere verdiler. Önce marangoz, sonra elektrikçi olarak çalıştım. Viên chỉ huy tại đây tôn trọng lập trường tín đồ Đấng Christ của tôi và giao cho tôi công việc không liên hệ đến quân sự—lúc đầu là thợ mộc rồi thợ điện. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marangoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.