mantıklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mantıklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantıklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ mantıklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khôn, hợp lý, có lý, hợp lí, phải chăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mantıklı

khôn

(prudent)

hợp lý

(rational)

có lý

(rational)

hợp lí

(logical)

phải chăng

(sensible)

Xem thêm ví dụ

Şu mantıklıdır ki, bu dünyada var olan bizler, hayatlarımız süresince sezgisel olarak bu ilişkileri absorbe etmekteyizdir.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Mantıklı olmaya sözleşmeyle bağlı değiliz ya.
Nó không giống như chúng ta bị hạn chế tự do một cách hợp lí.
Sınıf arkadaşlarına neye inanıp inanmamaları gerektiğini söylemektense, senin nelere inandığını ve bunlara inanmanın neden mantıklı olduğunu anlat. Kendinden emin şekilde konuş.
Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý.
Bir karar vermeden önce diğer 95 kareyi de dikkate almanız daha mantıklı olmaz mı?
Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao?
Mantıklı olalım.
Phải theo lôgic.
Ama buda mantıklı tarafım ile bağdaşmadı.
Nhưng nó cũng không phù hợp với khía cạnh logic của tôi.
Aslında kulağa mantıklı geliyor.
Thật là hợp lý đấy.
Bir tarafta bilime bakarsanız, bilim çevresindekilere oldukça mantıklı bir açıdan yaklaşır, oysa ki sanat çevresindekilere karşı duygusal bir yaklaşım içindedir.
Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh.
Bütün gün burada oturup, bununla uğraşıyor olman hiç de mantıklı değil!
Nó không có nghĩa lý gì khi anh ngồi ở đây làm những việc này suốt cả ngày!
Daha da önemlisi iyi eğitim görmüş bir Hıristiyan, Mukaddes Kitaptan okuduklarını daha iyi anlayabilir, sorunlar üzerinde akıl yürütüp mantıklı sonuçlar çıkarabilir ve Mukaddes Kitaptaki hakikatleri net ve ikna edici bir tarzda öğretebilir.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
Çünkü bu söylediğim de, yaratıcı sürecin insanı tımarhanelik eden kaprisi üzerine duyduğum diğer açıklamalar kadar mantıklı.
Vì nó, đối với tôi, cũng hay ho như tất cả những gì tôi đã từng nghe nhằm giải thích cho sự điên khùng khủng khiếp của quá trình sáng tạo.
Tek mantıklı olan şey bile mantıklı değil.
Lý do duy nhất còn lại có vẻ hợp lý, nhưng cũng không.
Yüksek mahkeme, ülkedeki tüm yargı sistemini denetlediğinden, yeni üyelerin, alt mahkemelerde önde gelen kişiler arasından seçildiğini düşünmek mantıklı görünüyor.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
Bu hiç mantıklı değil.
Điều đó nghe thật vô lý.
Beklemenin mantıklı olduğunu gösteren başka bir neden daha var.
Cũng có lý do khác để bạn chờ đợi.
Gerçi, zulüm hakkında bir film yaparken öyküyü mantıklı bir şekilde geliştirmek daima çok zordur.
Khi làm phim về đàn áp, bao giờ cũng rất khó để khai triển câu chuyện theo trình tự hợp lý.
Hiç mantıklı gelmiyor.
Như vậy rất vô lý.
Hadi ama, biraz mantıklı ol.
Thôi nào, thực tế chút đi.
Ahlaki olarak aynı fikirde olmasanız bile, bunu yapmamız en azından ekonomik olarak oldukça mantıklı.
Cho dù bạn không đồng ý về vấn đề đạo đức của việc chúng ta làm, thì nó cũng sẽ có lợi về mặt kinh tế.
Durum böyle olduğuna göre, Tanrı’nın, manevi ihtiyaçlarımızı karşılama olanağı vereceğine, ayrıca manevi yönden neyin yararlı neyin zararlı olduğunu ayırt edebilmemiz için uygun bir rehberlik sağlayacağına inanmak mantıklıdır.
Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh.
Cornelius, biraz mantıklı ol.
Cornelius, đừng hèn nhát thế.
Onlardan biri şöyle diyor: “Gördüğümüz eğitim bize bir yandan orijinal metni çevirirken kullanabileceğimiz teknikleri düşünüp tartmak üzere serbestlik sağladı, bir yandan da yazarın rolünü üstlenmememiz için mantıklı sınırlar belirledi.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Ancak İsa Mesih: Yol, Hakikat, Yaşam kitabında olaylar olabildiğince mantıklı şekilde sıralanmıştır.
Nhưng sách Chúa Giê-su—Đường đi, chân lý, sự sống trình bày sự việc theo cách hợp lý và logic.
Ya da mantıklı bir dünyada daha fazla da bekleyebilir.
Hoặc là thực tế có thể sẽ lâu hơn.
Hiç mantıklı değil ki.
Chẳng có ý nghĩa gì cả.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantıklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.