mantide religiosa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mantide religiosa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantide religiosa trong Tiếng Ý.
Từ mantide religiosa trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ bọ ngựa, bọ ngựa, bà xơ, nữ tu sĩ, buom buom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mantide religiosa
bộ bọ ngựa(mantis) |
bọ ngựa(mantis) |
bà xơ
|
nữ tu sĩ
|
buom buom
|
Xem thêm ví dụ
Non ricordo di aver scritto di una mantide religiosa gigante. Ta không nhớ đã viết về một con bọ ngựa khổng lồ. |
Mantide Religiosa del kung fu. thế Kung Fu bọ ngựa. |
Mantide Religiosa. Đường Lang Quyền cũng hay đấy. |
Quando l'attacco della mantide religiosa spezza il corpo del grillo, e'a causa del suo tempismo. Đòn tấn công của con bọ ngựa có thể sát thương con dế chính là nhờ vào tận dụng thời cơ. |
Tu appartieni al Clan delle Mantidi Religiose, vero? Anh là người của tộc Bọ Ngựa phải không? |
Quella mantide religiosa è fatta a partire da un unico foglio di carta, niente nastro adesivo, niente tagli. Con bọ ngựa đang cầu nguyện được tạo từ một tờ giấy duy nhất, không cắt, không dán. |
E se piegare una singola mantide religiosa da un singolo foglio non tagliato non era abbastanza interessante, potete fare due mantidi religiose da un singolo foglio. Và nếu xếp một con bọ ngựa từ một hình vuông liền lạc không đủ thú vị, bạn có thể xếp hai con bọ ngựa từ một hình vuông. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantide religiosa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mantide religiosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.