만나 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 만나 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 만나 trong Tiếng Hàn.
Từ 만나 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là từ, thỏa mãn, đáp ứng ( yêu cầu, điều kiện), cái giỏ, thích hợp, cuộc gặp gỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 만나
từ
|
thỏa mãn, đáp ứng ( yêu cầu, điều kiện)(meet) |
cái giỏ
|
thích hợp(meet) |
cuộc gặp gỡ(meet) |
Xem thêm ví dụ
화요일 저녁 집회를 갖기 전에, 순회 감독자는 조정자나 회중의 다른 장로와 만나서 기록 검토 중에 생긴 의문점에 대해 이야기를 나눌 것입니다. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
이것은 나탸샤가 새 사촌들과 삼촌과 이모들을 처음 만나는 날 밤입니다. Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới. |
“내 형제들이여, 여러분이 여러 가지 시련을 만날 때에, 그것을 온전히 기쁘게 여기십시오. 여러분의 믿음의 이 시험받은 질이 인내를 가져온다는 것을 여러분이 알고 있기 때문입니다.”—야고보 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
다윗이 도망을 한 후에도 요나단은 그를 만나 계약을 맺었습니다. Sau khi Đa-vít chạy trốn, Giô-na-than gặp lại Đa-vít và họ lập giao ước kết bạn với nhau. |
양장점을 나서면서 우리는 아주 쾌활한 청년을 만났는데, 그는 일을 마치고 자전거를 타고 집으로 가던 중이었습니다. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
마리와 그의 남편 세라핀이 마침내 마리아의 부모를 만났을 때, 그들은 이미 「우리는 지상 낙원에서 영원히 살 수 있다」* 책과 성서를 가지고 있었고 연구를 시작하기를 열망하고 있었습니다. Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi. |
(갈라디아 6:16; 히브리 3:1; 계시 14:1) 그곳에서 예수께서는 그들에게 특별한 종류의 만나를 주실 것입니다. (Ga-la-ti 6:16; Hê-bơ-rơ 3:1; Khải-huyền 14:1) Nơi đó Chúa Giê-su sẽ ban cho họ một loại ma-na đặc biệt. |
키베라에서의 마지막 주에 바로 이 친구를 만나게 되었습니다. Tôi gặp Julius tuần trước khi đang sống ở Kibera. |
하고 생각하였습니다. 그는 1900년 여름에, 당시 성경 연구생으로 불리던 여호와의 증인의 대회에서 러셀을 만났습니다. Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ. |
“영국 사람들은 둘이 만났다 하면 날씨 얘기부터 꺼낸다.” “KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”. |
어느 날 저녁에는 통로에서 세르주를 만났습니다. Một tối nọ, tôi gặp Serge ở ngoài hành lang. |
예수께서는 나인 성의 과부를 만나 그의 아들이 죽은 것을 보셨을 때 몹시 슬퍼하셨습니다. Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất. |
에디 졸업식에 만났었죠 운도 좋네 Chúng ta đã gặp nhau ở lễ tốt nghiệp của Eddie. |
그리고 이곳 미국에서 다양한 민족적 배경과 문화를 지닌 훌륭한 분들을 만나 뵙는 축복을 받았습니다. Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau. |
그 종은 리브가를 만난 다음에, 리브가의 아버지인 브두엘의 집에 초대되었습니다. Sau khi gặp Rê-bê-ca, người đầy tớ được mời vào nhà của cha nàng là Bê-thu-ên. |
학생들의 재연과 경험담은, 그들이 만난 사람들에게 성서가 미친 강력한 영향을 실증해 주었습니다. Các kinh nghiệm của học viên được diễn hoặc kể lại cho thấy tác động mạnh mẽ của Kinh Thánh trên những người mà họ gặp. |
예를 들어, “같이 모이다” 또는 “만나다” 또는 “걷다”와 같은 단어들을 여러분이 올리고자 한다면, 그것은 자동으로 기록되고 데이터화되고 더 세밀한 정치적 분석을 위해 보고될 것입니다. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
어디서 만났어? " " 어, 슈퍼 앞에서. " Một người ngoài hành tinh, hả? |
새끼 잃은 곰을 만나는 것이 낫다. Hơn gặp kẻ ngu muội đang cơn rồ dại. |
친구가 한 말 때문에 그 사람을 실제로 만났을 때 그의 재능과 좋은 특성을 제대로 알아보기가 어렵지는 않았습니까? Sau này, khi gặp người đó, liệu những lời nhận xét trước đây có làm mờ lý trí, khiến bạn không nhận thấy tài năng và các đức tính tốt của người ấy không? |
나발에게는 말하지 않은 채, 양 다섯 마리와 풍부한 음식을 포함하여 가져갈 것을 모은 다음, 광야에 있는 다윗을 만나러 떠났습니다.—사무엘 상 25:18-20. Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20). |
그 두 사람이 얼마나 자주 만났는지, 므낫세가 자기 행로를 바로잡았을 때 므낫세가 몇 살이었는지에 관해 성서는 알려 주지 않습니다. Kinh Thánh không nói hai ông cháu gần gũi với nhau tới mức nào và khi Ma-na-se sửa đổi đường lối mình thì Giô-si-a được bao nhiêu tuổi. |
이제 형제가 되어 다시 만난 우리는 서로 얼싸안고 지난 세월을 돌이켜 보았습니다. Chúng tôi ôm nhau, cùng hồi tưởng lại quá khứ, và giờ đây là anh em đồng đạo. |
경기장 안 녹색 방에서, 저는 다른 기수들을 만났습니다. 3명의 운동선수들과, 여배우 수잔 사랜던과 소피아 로렌이었습니다. Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren. |
베델 봉사를 하고 있는 20대 젊은이인 로베르토는 “자기 회중이나 인근에 있는 모범적인 장성한 그리스도인들을 만나 보세요”라고 권합니다. Một thành viên gia đình Bê-tên là anh Roberto, 27 tuổi, khuyên: “Hãy hỏi những anh chị gương mẫu trong hội thánh bạn hoặc hội thánh khác”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 만나 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.