만족 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 만족 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 만족 trong Tiếng Hàn.

Từ 만족 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hài lòng, sự vừa lòng, mãn nguyện, sự thoả mãn, sự bằng lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 만족

hài lòng

(content)

sự vừa lòng

(content)

mãn nguyện

(content)

sự thoả mãn

(content)

sự bằng lòng

(contentment)

Xem thêm ví dụ

다른 사람들에게 우리 자신을 아낌없이 줄 때, 우리는 그들에게 도움이 될 뿐만 아니라 자신도 행복과 만족을 누리게 되어 우리 자신의 무거운 짐을 감당하기가 더 쉬워질 것입니다.—사도 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
서두에 언급된 선교인 부부는 이러한 질문들에 대해 만족스러운 답을 발견했으며, 당신도 그러한 답을 발견할 수 있습니다.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
우리는 즐거움과 만족감을 얻고 영적으로 강화된 상태로 집으로 돌아온다.
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
(디모데 둘째 2:3, 기초 영어로 된 영어 성서[The English Bible in Basic English]) 디모데는 바울과 함께 봉사하면서 가장 힘든 상황에서도 만족하는 비결을 배웠습니다.
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
그리고 그 명령들에 순종할 때, 문제로 가득 찬 이 세상에서 결코 달리 찾을 수 없는 기쁨과 만족감을 느끼게 됩니다.
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.
그 사람의 직종(職種) 혹은 근로 조건이 그에게 만족을 빼앗아 갈 수 있읍니다.
Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng.
모두 잘 아시다시피 우리의 정신 건강 치료 체계는 모든 사람을 도와줄 수 없으며 공격적인 생각을 지닌 모든 사람이 특정 진단의 기준을 만족하는 것은 아닙니다.
Như các bạn đều biết, hệ thống chăm sóc sức khỏe tinh thần không thể giúp mọi người và không phải bất cứ ai có suy nghĩ phá hoại đều phù hợp với tiêu chuẩn cho một chẩn đoán cụ thể.
인간 통치의 결과에 만족하는가?
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?
시간이 지나면, 그들도 폭풍우가 지나간 뒤의 꽃과 같이 슬픔으로부터 머리를 들고 다시 한 번 삶의 기쁨과 만족을 발견하게 될 것이다.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
(마태 13:22) 우리가 현 세상 제도에서 임시 거주자로 살면서 만족한다면, 그런 위험을 피할 수 있습니다.
Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này.
당신의 친구는 만족을 얻는 데 도움이 됩니까, 아니면 방해가 됩니까?
Bạn bè khiến bạn thỏa lòng hơn hay làm giảm sự thỏa lòng?
인페이지 Google 애널리틱스 데이터를 이용하면 광고 실적 및 사용자 만족도를 높이는 데 도움이 됩니다.
Dữ liệu Google Analytics trong trang có thể giúp bạn cải thiện hiệu suất quảng cáo và trải nghiệm của người dùng.
한 성서 필자는 가진 것이 거의 없어도 어떻게 만족할 수 있는지 배우게 되었습니다.
Một người viết Kinh Thánh đã tập cách thỏa lòng dù đời sống không dư dả.
그리고 어떻게 서로의 파트너를 "만족스럽다" 고 정의내립니까?
Và thế nào để mỗi đối tác được " vừa đủ"?
가지고 있는 질문들에 제가 대답을 몇 개 하려고 합니다. 어쩌면 저의 강의에 만족하지 못 하셨을 수도 있지만 기본적으로 여러분은 가셔서 이것을 꼭 읽어보셔야 합니다.
Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này.
하느님의 말씀을 사용하여 다른 사람이 삶을 개선할 수 있도록 도와준다면 틀림없이 만족과 기쁨을 맛보게 될 것입니다.
Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*.
해마다 많은 돈을 벌면서도 만족하지 않는 자본가와 기업 경영자들에 대한 보도를 읽어 본 적이 있지 않습니까?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
안락한 집과 만족스러운 일.
Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện.
안젤로는 여러 종교에서 하나님의 참된 종교를 찾아보았지만, 오랜 세월 동안 만족할 수 없었습니다.
Trong nhiều năm, Angelo tìm kiếm tôn giáo chân chính của Thượng Đế trong các tín ngưỡng khác nhau nhưng vẫn không toại nguyện.
활짝 웃는 그의 얼굴에는 기쁨과 만족이 가득했습니다.
Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướngthỏa nguyện.
피자에 어떤 것이 좋을지 논의할 때, 모든 것은 우리의 만족감에 중점을 두고 있지 않나요?
Khi ta cố hình dung pizza có gì tốt, không phải đó là niềm sảng khoái sao?
그 궁극적 결과는 의미 깊은 삶으로 만족하고, 다른 사람들을 섬기는 데서 즐거움을 느끼는 행복한 사람들이 거주하는 낙원이 된 땅일 것이다.—사도 20:35.
Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
(창세 1:27-31; 2:15) 그것은 어느 누구라도 만족해 할 만한 것으로 보이지 않습니까?
Chẳng lẽ những điều đó không đủ để làm bất cứ ai mãn nguyện hay sao?
(「신세」 참조) 오늘날의 많은 젊은이의 무책임하고 파괴적인 생활 방식—흡연, 마약 및 알코올 남용, 불법적인 성관계, 그리고 그 밖에도 세상 사람들이 추구하는 난폭한 스포츠와 저속한 음악과 오락 같은 것들—을 생각해 볼 때, 이것은 건전하고 만족스러운 생활 방식을 따르고자 하는 그리스도인 젊은이들에게 참으로 시기 적절한 조언입니다.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
우리는 “정직한 양심”을 갖고 있고, 우리가 사랑하는 하느님을 기쁘게 해 드리고 있다는 것을 알기 때문에 만족감을 느끼게 될 것입니다.—히브리서 13:18; 골로새서 3:22-24.
Bạn có được “lương tâm thật thà” vì biết rằng mình đang làm hài lòng Đức Chúa Trời mà mình yêu thương.—Hê-bơ-rơ 13:18; Cô-lô-se 3:22-24.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 만족 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.