만지다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 만지다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 만지다 trong Tiếng Hàn.

Từ 만지다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sờ, chạm, đến, đạt tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 만지다

sờ

verb

다른 한 사람은 상아를 만져본 다음 코끼리가 창처럼 생겼다고 묘사합니다.
Người khác sờ vào ngà voi và mô tả con voi giống như một cái cây giáo.

chạm

verb

그쪽 물건을 허락도 없이 만진게 무례한 일이니까요
Tôi thật thô lỗ làm sao khi chạm vào vật dụng của anh mà không hỏi.

đến

verb adposition

모든 것은 관능에 대한 것이고 만지는 것에 대한 것입니다.
Tất cả hướng đến sự tuyệt mỹ. Tất cả hướng đến sự cảm nhận.

đạt tới

verb

Xem thêm ví dụ

예를 들어, 치료비로 재산을 다 허비한 여자가 병이 낫기를 바라면서 예수의 옷자락을 만진 적이 있었습니다.
Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi.
너희는 악인에게서 나와”, “따로 있고”, “부정한 것을 만지지 말라.”)
(“Hãy bước ra khỏi nơi những kẻ độc ác”, “hãy tách rời,” và “chớ sờ mó vào những vật ô uế của chúng.”)
그분은 “손가락을 그 사람의 두 귀에 넣고 침을 뱉으신 다음 그의 혀를 만지셨”습니다.
Ngài “để ngón tay vào lỗ tai người, và thấm nước miếng xức lưỡi người”.
여러분은 오른쪽 위에 있는 남자가 옆의 남자가 휴대폰을 만지는 걸 발견한 모습을 볼 수 있습니다.
Mặc dù bạn có thể thấy một quý ông bên phải đang phá anh ta.
116 46 예수의 옷을 만지고 병이 낫게 되다
116 46 Được chữa lành nhờ sờ vào áo Chúa Giê-su
후안: 그리고 이론으론, 쥐가 느끼고, 냄새를 맡고, 듣고, 만지게 되면서, 당신이 그걸 1과 0의 열로 만들 수 있다는 것이죠.
Và trên lí thuyết, điều này cũng có nghĩa khi một con chuột cảm nhận, đánh hơi, nghe, chạm, anh có thể mô hình nó ra như là xâu các bit nhị phân 0 và 1.
30 그 즉시 예수께서는 자신에게서 힘이+ 나간 것을 아시고 무리 가운데서 돌아보며 “누가 내 겉옷을 만졌습니까?”
30 Ngay lập tức, Chúa Giê-su nhận biết có lực+ ra khỏi ngài nên quay lại hỏi đám đông: “Ai vừa sờ áo ngoài của tôi?”.
모세의 율법에 의하면, 그 여자가 만진 사람은 누구나 더러워질 것이었으므로, 그 여자는 결코 무리를 이룬 사람들 가운데 섞여 있어서는 안 되었습니다!
Theo Luật pháp Môi-se, bất cứ những gì bà đụng vào đều bị xem là ô uế, vì thế đúng ra bà không được phép xen lẩn vào giữa đám đông!
페세샷이 종기를 찬찬히 살펴보니 만져도 뜨겁지 않고 덜 익은 피 과일처럼 딱딱���습니다.
Peseshet xem xét khối u và nhận thấy khi chạm tay vào khối u mát và cứng như một thứ quả chưa chín.
물론, 만일 여러분이 사람을 만지는것을 좋아하지 않는다면, 저는 항상 여러분의 코에 이것을 쑤셔 넣을수 있습니다
Và hiển nhiên là nếu bạn không thích chạm vào người khác, tôi luôn có thể nhét cái này vào mũi bạn.
내부의 물질은 절대로 만지지 않습니다. 서서히 공동 진화를 향하고 있죠
Chúng không bao giờ tiếp xúc vật chất bên trong.
그날이 제가 난생 처음으로, 29살의 나이에 생리대를 만진 날이었습니다.
Lần đầu tiên, ở tuổi 29, ngày hôm đó, tôi đã chạm vào một miếng băng vệ sinh, lần đầu tiên trong đời.
7 나*는 그런 것을 만지기도 싫어하니,
7 Tôi đã từ chối đụng đến các thứ ấy.
야이로의 딸. 한 여자가 예수의 겉옷을 만지다 (18-26)
Con gái Giai-ru; một phụ nữ sờ áo ngoài của Chúa Giê-su (18-26)
24 기름부음받은 그리스도인들은 다른 양들의 큰 무리와 함께 영적으로 더러운 것은 아무것도 만지지 않기로 결심하였습니다.
24 Tín đồ Đấng Christ được xức dầu cùng với đám đông thuộc chiên khác cương quyết không đá động đến bất cứ điều gì ô uế về thiêng liêng.
자, 다들 밑으로 손을 뻗어서 꼬리뼈를 만져 보세요 (웃음) 그 아래 뼈가 느껴지십니까?
(Cười) Bạn có cảm nhận được cái xương đó ở đó không?
한번은 예수께서 많은 사람들 가운데 둘러싸여 계실 때 12년 동안 병으로 고생하던 한 여자가 병이 낫기를 바라면서 그분의 겉옷을 만진 적이 있었습니다.
Vào một dịp nọ, khi đám đông vây quanh ngài, một người đàn bà bị bệnh 12 năm đã sờ vào vạt áo ngài với hy vọng được chữa lành.
“이 사람이 정말 예언자라면 자기를 만지고 있는 여자가 누구이며 어떤 사람인지, 곧 그 여자가 죄인이라는 것을 알 텐데.”—누가복음 7:39.
Si-môn thấy vậy thì không hài lòng và nghĩ thầm: “Nếu người này đúng là nhà tiên tri thì phải biết người phụ nữ sờ chân mình là ai, thuộc hạng người nào, và biết cô ta là một người tội lỗi”.—Lu-ca 7:39.
그분의 봉사의 직무가 다 끝나 갈 무렵에, “사람들이, 그분이 만져 주시기를 바라고 어린아이들을 그분에게 데려오기 시작”하였습니다.
Vào những ngày cuối của thánh chức ngài, “người ta đem những con trẻ đến cùng Ngài, đặng Ngài rờ chúng nó”.
다른 사람의 옷 속에 손을 넣고 어루만지거나, 옷을 벗기거나, 가슴과 같은 은밀한 부분을 만지는 것은 분명히 더러움에 해당할 것입니다.
Luồn tay vào quần áo, cởi quần áo hoặc vuốt ve những chỗ nhạy cảm của người khác, chẳng hạn như ngực, là những hành vi ô uế.
시몬은 직업상 수시로 동물의 시체를 만져야 했기 때문에, 의식상으로 늘 부정한 상태에 있었을 것입니다.
Do công việc, Si-môn phải thường xuyên tiếp xúc với xác thú vật, khiến ông không thanh sạch về phương diện tôn giáo (Lê-vi Ký 5:2; 11:39).
마 8:1-3 —예수께서는 나병 환자에게 매우 깊은 동정심을 보이셨다 (“그를 만지시며”, “내가 원합니다” 마 8:3 「신세연」 연구 노트)
Mat 8:1-3—Chúa Giê-su thể hiện lòng trắc ẩn sâu xa với một người phong cùi (thông tin học hỏi “chạm vào”, “Tôi muốn” nơi Mat 8:3, nwtsty)
네 번째 사람은 코를 만져 본 다음 코끼리가 큰 뱀 같다고 주장합니다.
Người thứ tư thì sờ thấy cái vòi voi và khăng khăng cho rằng con voi giống như một con rắn lớn.
이제 나이가 70대인 모리스는 예수께서 사도 도마에게 나타나신 기록을 언급하면서, 감사하는 마음으로 이렇게 말합니다. “‘피가 나는 상처’를 내 손으로 만지도록 인도해 주신 덕분에, 성서가 진리가 아니라는 모든 의심을 머릿속에서 영원히 떨쳐 버리게 되었습니다.”
Bây giờ, anh đã ngoài 70 tuổi, ám chỉ lời tường thuật về việc Chúa Giê-su hiện ra cho sứ đồ Thô-ma, anh Maurice rất biết ơn mà nói: “Tay tôi như được sờ vào ‘vết thương rướm máu’ vĩnh viễn phá tan mọi nghi vấn trong trí tôi khiến tôi tin Kinh Thánh hoàn toàn là lẽ thật”.
··· ‘그러므로 그들 가운데서 나와 따로 있고, 더는 더러운 것을 만지지 말라’고 여호와께서 말씀하신다. ‘그러면 내가 너희를 받아들이겠다.’”
Bởi vậy Chúa phán rằng: Hãy ra khỏi giữa chúng nó, hãy phân-rẽ ra khỏi chúng nó, đừng đá-động đến đồ ô-uế, thì ta sẽ tiếp-nhận các ngươi”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 만지다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.