망원경 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 망원경 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 망원경 trong Tiếng Hàn.

Từ 망원경 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kính viễn vọng, Kính viễn vọng, kính thiên văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 망원경

kính viễn vọng

noun

그래서 망원경이 이렇게 멋진 안경을 쓰고 있는거죠.
Như thế, nó là một loại kính mắt tưởng tượng cho kính viễn vọng của bạn.

Kính viễn vọng

noun

저는 "종이학과 우주 망원경"에 대해 말씀 드리려 합니다.
Bài thuyết trình của tôi có tên là "Chim Đập Cánh và Kính Viễn Vọng"

kính thiên văn

noun

어떤 세계적인 천문학자들은 가까이에 망원경을 가지고 있습니다.
Một số nhà thiên văn của thế giới có kính thiên văn ở gần đó.

Xem thêm ví dụ

우리에겐 이미 많은 수의 망원경이 칠레 안데스 산맥에 설치되어 있지만, 이 집합은 곧 새로운 수용 능력의 획기적인 집단을 포함하게 될 것입니다.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
우리가 밤에 볼 수 있는 거의 모든 별은 지구에서 아주 멀리 떨어져 있어서, 매우 큰 망원경으로 봐도 반짝이는 점들에 지나지 않습니다.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
“복음의 보안”을 사용하면 우선순위, 문제, 유혹, 심지어 실수까지도 더 강화된 관점과 초점, 시각으로 바라보게 됩니다.
Khi đeo “cặp kính phúc âm lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
학생들에게 교리 주제 3에서 학습했던 몰몬 교리 익히기 성구를 복습하면서 칠판의 진리를 뒷받침할 수 있는 것을 찾아보게 한다.
Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng.
어서오십시오, 스타크
Chào mừng về nhà, lãnh chúa Stark.
아님 에드뮤어 을 죽이겠다고?
Không thì ngươi giết Edmure à?
저희는 날마다 가족이 함께 몰몬을 공부함으로써 그 바람이 이루어졌다고 믿습니다.
Chúng tôi tin rằng điều đó xảy ra khi chúng tôi học Sách Mặc Môn mỗi ngày chung với gia đình.
몰몬을 순차적으로 가르치는 동안 교리 익히기를 시행하려면 교사는 제시간에 수업을 시작하고 수업 시간을 효율적으로 사용해야 할 것이다.
Việc triển khai Phần Thông Thạo Giáo Lý trong khi giảng dạy Sách Mặc Môn một cách trình tự sẽ đòi hỏi anh chị em phải bắt đầu lớp học đúng giờ và sử dụng thời gian trong lớp học một cách có hiệu quả.
전염 하품이 시작되는 시기는 4-5세 인데요. 이때 타인의 감정을 인지하기 시작합니다.
Trên thực tế, ngáp lây bắt đầu xảy ra khi chúng ta được khoảng bốn hay năm tuổi, tại thời điểm mà trẻ em phát triển khả năng xác định đúng cảm xúc của người khác.
하지만 여러분은 망원경으로 지구를 관찰할 수 있고 아주 긴 수명을 갖고 있습니다.
Ta hãy lùi một bước.
“성신의 부드러운 영향력을 따르지 않는다면 우리는 몰몬에 나오는 적그리스도인 코리호어처럼 될 위험에 처합니다.
“Nếu chúng ta không tuân phục theo ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ có nguy cơ để trở thành giống như Cô Ri Ho, một người chống báng Đấng Ky Tô trong Sách Mặc Môn.
The 추기은 테이블에 손을 들고 서 있었다.
Đại Diện đứng với bàn tay của mình trên bàn.
그 가족은 몰몬을 받았으며 아버지는 밤새도록 몰몬을 읽었습니다.
Gia đình đó chấp nhận một quyển Sách Mặc Môn.
* 여러분은 몰몬을 통해 어떻게 하나님께 더 가까이 나아가게 되었는가?
* Sách Mặc Môn đã mang các anh chị em đến gần Thượng Đế hơn bằng cách nào?
학생들에게 올해 몰몬 한 권을 읽겠다는 개인적인 결심을 해 보라고 권유한다.
Mời các học sinh cam kết đọc hết Sách Mặc Môn trong năm nay.
신약전서와 몰몬에 기록된 것처럼, 예수 그리스도는 구세계와 미대륙에 있는 백성들에게 성역을 베푸셨다.
Như đã được ghi trong Tân Ước và Sách Mặc Môn, Chúa Giê Su Ky Tô đã phục sự ở giữa dân chúng trong Cựu Thế Giới và ở châu Mỹ.
몰몬이 어떻게 예수 그리스도를 증거하는지에 주의를 기울이는 것이 중요함을 강조한다.
Nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc lưu ý đến cách Sách Mặc Môn làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô như thế nào.
망원경을 만들려고 두께 2.5센티미터에 폭이 20센티미터인 유리를 사서 유리칼로 모서리를 둥글게 잘랐습니다.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
여러분이 비록 구주의 몸에 난 상처 자국을 보지는 못했지만 몰몬 백성처럼 여러분도 성찬을 취할 때 그분의 속죄 희생을 기억할 수 있다.
Mặc dù các em không nhìn thấy những vết thương trên thân thể của Đấng Cứu Rỗi, như những người dân trong Sách Mặc Môn đã thấy, nhưng các em có thể tưởng nhớ tới sự hy sinh chuộc tội của Ngài khi các em dự phần Tiệc Thánh.
탐색경로를 표시할 때는 구조화된 탐색로 데이터 마크업28을 사용하는 것이 좋습니다.
Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn.
우리가 몰몬을 읽고, 숙고하고, 그에 대해 기도할 때 성신은 그것이 참되며, 예수가 그리스도이시고, 조셉 스미스가 하나님의 선지자였으며, 예수 그리스도 후기 성도 교회가 이 지상에 세워진 주님의 왕국이라는 사실을 증거해 줄 것이라고 학생들에게 간증한다.
Làm chứng với các học sinh rằng khi chúng ta đọc, suy ngẫm, và cầu nguyện về Sách Mặc Môn, thì Đức Thánh Linh sẽ làm chứng rằng sách ấy là chân chính, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Thượng Đế, và Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô là vương quốc của Chúa trên thế gian.
몰몬을 읽으면서 예수 그리스도를 믿는 신앙은 빛을 발했으며 그분의 계획에 대한 이해력이 커졌다.( 앨마서 32:28 참조)
Khi tôi đọc Sách Mặc Môn, đức tin của tôi nơi Chúa Giê Su Ky Tô được củng cố và sự hiểu biết của tôi về kế hoạch của Ngài được mở rộng (xin xem An Ma 32:28).
몰몬이 몰몬의 말씀이라고 제목을 붙인 이 기록을 썼을 때는 몰몬에 나오는 대부분의 사건이 발생한 후였다는 것을 학생들이 알도록 돕는다.
Giúp học sinh hiểu rằng Mặc Môn đã viết cuốn sách có tựa đề là Lời Mặc Môn sau khi hầu hết các sự kiện của Sách Mặc Môn đã xảy ra.
에즈라 태프트 벤슨 회장은 몰몬에 관하여 다음과 같이 가르쳤다.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson đã dạy về Sách Mặc Môn như sau:
물론 현미 렌즈는 밑에 있고요. 고속 영상 현미을 이용하여 미생물의 행태를 녹화합니다.
Ta dùng kính hiển vi video tốc độ cao để ghi lại động thái của vi khuẩn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 망원경 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.