망내 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 망내 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 망내 trong Tiếng Hàn.
Từ 망내 trong Tiếng Hàn có nghĩa là trực tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 망내
trực tuyến
|
Xem thêm ví dụ
그것은 다음 구절을 기억할 때도 마찬가지일 것입니다. “임금이 대답하여 이르시되 내가 진실로 너희에게 이르노니 너희가 여기 내 형제 중에 지극히 작은 자 하나에게 한 것이 곧 내게 한 것이니라”(마태복음 25:40) Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
40 당신은 내가 전투할 힘을 갖게 해 주시고+ 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
‘내가 정말 원합니다.’ luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
성서는 이렇게 분명히 말합니다. “너의 무거운 짐을 여호와 그분에게 내맡겨라. Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”. |
나는 내가 경험한 소름끼치는 일들이 지난 세월 동안 내내 내 생각을 사로잡지 못하도록 여호와께서 나의 사고력을 강화시켜 주신 것에 대해 감사하고 있습니다. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
먼저 당신 자신의 눈에서 서까래를 빼내십시오. 그러면 형제의 눈에서 지푸라기를 어떻게 빼낼지 명확히 알게 될 것입니다.”—마태 7:1-5. trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
내가 그것을 만든 경우 Bickersteth 씨는 아무것도, Jeeves를 의심 하겠어 있을까요 Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông. |
우리는 예수가 유대인이라는 점에 관해, 그리고 내가 유대인이면서도 여호와의 증인이 되었다는 사실에 대해 이야기를 하였습니다. Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái. |
물론 그 애는 내가 우는 이유를 몰랐을 거예요. 하지만 그 순간 나는 더 이상 자기 연민에 빠져 부정적인 생각을 하면 안 되겠다고 결심했지요. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
+ 9 내가 너의 이마를 부싯돌보다 더 단단하게 하여+ 다이아몬드처럼 만들었다. + 9 Ta khiến trán con trở nên như kim cương, cứng hơn đá lửa. |
자녀가 사별의 아픔을 이겨 내도록 돕다 보면 어찌해야 할지 모르는 상황에 직면하게 될 수 있습니다. Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
친족들은 내가 이렇게 변화된 것에 대해 고마워하며, 나를 신뢰하게 되었습니다. Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
현재 내가 하는 일 Công việc của tôi hiện nay |
(고린도 첫째 2:10) 하지만 언제 묵상을 위해 시간을 낼 수 있습니까? (1 Cô-rinh-tô 2:10) Nhưng chúng ta tìm đâu ra thì giờ để suy ngẫm? |
병원에 들르면 의사가 일반 환자는 수용소 내에 있는 몇 개의 진료소에서 치료하며, 응급 환자와 상태가 심각한 환자는 병원에 의뢰하게 된다고 말해 줄지 모릅니다. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
사실, 전 세계적으로 새로운 탐지기와 그들이 만들어내기 바라는 지속가능한 환경에 대한 호소가 주로 개발도상국가들에서 있어왔습니다. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
암호도 아니잖아 내가 무슨 말 하는지 알겠어? Cô hiểu điều tôi nói không? |
저는 우리 팀원들과 사진을 검토하고 카시니 탐사선으로부터 얻어낸 다른 정보들도 검토한 결과 Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
7 또 내가 이렇게 하는 것은 한 ᄀ현명한 목적을 위함이니, 이는 내 안에 있는 주의 영의 역사하심을 따라, 이같이 내게 속삭이는 바가 있음이라. 7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. |
너를 만든 이, 너를 지은 이, 너를 뱃속에서부터 도운 여호와가 이렇게 말한다. ‘나의 종 야곱아, 내가 택한 여수룬아, 두려워하지 말아라.’” Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
“내가 스스로 깨달을 수 없는 일을 말하였[나이다] ··· 내가 스스로 한하고 티끌과 재 가운데서 회개하나이다.”—욥 42:3, 6. Tôi lấy làm gớm-ghê tôi, và ăn-năn trong tro-bụi” (Gióp 42:3, 6). |
그래서 내가 그를 미워하게 되었다. Nên ta lấy làm ghét nó. |
죠스(JAWS: Job Access With Speech)라고 불리고, 이런 소리를 냈죠. Nó được gọi là JAWS, Job Access With Speech (truy cập với lời nói) nghe nó như thế này: |
6 또 그가 그 ᄀ책 곧 내가 그에게 명한 그 ᄂ부분을 번역하였으니, 너희 주요 너희 하나님이 사심 같이 그것은 참되도다. 6 Và hắn đã phiên dịch asách này, là chính cái bphần mà ta truyền lệnh cho hắn, và như Chúa của các ngươi và Thượng Đế của các ngươi hằng sống, quyển sách này là thật. |
그리고 지난 봄에 "가상 합창단 3"을 냈는데 제가 쓴 곡 "물의 밤"을 불렀습니다. 이번에는 73개국에서 거의 4,000명의 가수가 참여했죠. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 망내 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.