mangal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mangal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mangal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ mangal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Nướng, Barbecue. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mangal

Nướng

Bu öğleden sonra bazı arkadaşlarımızla mangal yapacağız.
Chúng tôi có mời ít người đến nướng thịt chiều nay.

Barbecue

Xem thêm ví dụ

Bunun sonuçları, bir mangal ateşinin kontrolden çıkarak orman yangınına dönüşmesine benzer.
Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn.
Restoran dediğim de adamın birinin arabasının bagajındaki Japon mangalı.
Ý anh " nhà hàng ", tức là một thằng, một bếp nướng và một cái thân xe.
Koca bir torba mangal kömürü taşıyor.
Hắn mang một cái túi to màu sẫm.
Klasik mangal kömürleri halen en sağlıklı kömürdür.
Cacbon điôxít là chất tải nhiệt dạng khí phố biến nhất.
Babam da uyuz olurdu. Mangaldaki pastırma kokusu içini kaldırırdı hep.
Bố sẽ phát điên vì ông ấy ghét mùi mỡ thịt xông khói trên vỉ nướng.
Reseda'da yeni bir dükkan açtım. Ayrıca kendi adımla mangal sosu üretiyorum.
Như việ c tao mở một hộp Target in Reseda... và trộn nó với ít nước sốt BBQ.
İyi bir mangala, iki adıma ve silah taşıma hakkına inanıyorum.
Tôi tin tưởng vào 1 bữa thịt nướng ngon lành và quyền được sở hữu súng.
Bir de hiçbir şey olmamış gibi dışarıda mangal yapıyoruz.
Thế mà vừa rồi vẫn tổ chức nấu ăn ngoài trời như không có chuyện gì là sao?
Doğal seçilim ayrıca seksüel zevk ve bizim tatlıya, yağa ve proteinlere karşı olan beğenimiz gibi zevkleri de açıklar ki, bu da; neden taze meyveli, çikolatalı milkshakeler'in ve mangal yapılmış pirzolaların popüler olduğunu açıklar.
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng.
Bu danayı 1 Temmuz 1978’de düğünümüzde mangalda pişirdik.
Chúng tôi đã có món thịt bò nướng tại buổi tiệc cưới của chúng tôi vào ngày 1-7-1978.
O, mangal kömürü, buz katlanır sandalye ve başka ne gerekiyorsa getirir.
Hắn sẽ mang than hoa và nước đá ghế xếp và lo toàn bộ mọi thứ.
Bu öğleden sonra bazı arkadaşlarımızla mangal yapacağız.
Chúng tôi có mời ít người đến nướng thịt chiều nay.
Baakir ve küçük kızlarını sırtında kayışla taşıyan eşi Nicole her türden insanın olduğu bu yerde, kahve servisi yapıyor çocuklara mangala oynamayı öğretiyor ya da yakında gerçekleşecek bir sosyal etkinlik için sembol çizmeyi gösteriyor.
Baakir và vợ anh, chị Nicole, với đứa con gái nhỏ địu trên lưng cô ấy, đứng trong khung cảnh đó, phục vụ một cốc cà phê, dạy một đứa cách để chơi trò Mancala, hoăc vẽ một bảng hiệu cho một sự kiện khu phố sắp tới.
Kurdun Mangal Sosu adını koydum. Alışveriş merkezlerinde bulabilirsin.
Tao gọi nó là nước sốt BBQ của Wolf, Rồi bán cho nhiều chợ và siêu thị
Mangal veya araba küllüğünün kalıntıları herhalde.
Tàn thuốc đúng không?
Bu gece de mangal yapmaya karar verdim.
Thế nên tối nay tôi quyết định nướng thịt.
Örneğin, Mangala çamaşır yıkadı, Winnifreda ütü yaptı.
Thí dụ, Mangala thì giặt giũ, còn Winnifreda thì ủi đồ.
Babam mangal yapar.
Bố tớ chỉ nướng thôi.
Isınmak ve yemek pişirmek için ‘hibaçi’ denen küçük mangallar aldık.
Chúng tôi kiếm ra một cái bếp than gọi là hibachi, vừa để sưởi ấm vừa để nấu nướng.
Mangal yaptık.
Bọn này đã ăn bò bít-tết đấy.
Mangal içindir.
Sao không mua thịt bò luôn đi.
Birader B—üstü kapalı kamyonetine üç mangal, açılıp kapanır sandalyeler, masalar ve bir pingpong masası alarak gruba önderlik etti.
Anh B—— lái chiếc xe “van” dẫn đầu, mang theo ba cái vỉ nướng thịt, ghế xếp, bàn và cả bàn đánh bóng bàn nữa.
Ben de bir keresinde mangalda yemek pişirirken bayıldım.
Có lần chính tôi cũng bị ngất đi khi nấu ăn bằng cái bếp than ấy.
Tandır, ısınmak için kullanılan bir çeşit mangal.
Tam phát khác đồng phát ở chỗ một số nhiệt thải được sử dụng để làm mát.
Evler mangalla ısıtılırdı.
Ngoài ra, còn có lò than để sưởi ấm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mangal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.