만든 이 표시 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 만든 이 표시 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 만든 이 표시 trong Tiếng Hàn.
Từ 만든 이 표시 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Dấu hiệu tác giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 만든 이 표시
Dấu hiệu tác giả
|
Xem thêm ví dụ
콜아웃을 추가할 위치를 선택하고 콜아웃 텍스트를 만든 후 표시 일정을 예약하세요. Bạn chọn nơi cần thêm, tạo văn bản chú thích và lên lịch cho thời điểm bạn muốn chú thích xuất hiện. |
is_bundle[번들_여부] 속성을 사용하여 번들을 만들었는지 표시합니다. 기타 다른 제품과 그룹화하여 단일 가격에 하나의 패키지로 함께 판매되는 주요 상품입니다. Sử dụng thuộc tính is_bundle [theo_gói] để chỉ ra rằng bạn đã tạo một gói: một sản phẩm chính mà bạn đã nhóm với các sản phẩm khác và được bán cùng nhau dưới dạng một gói với một mức giá duy nhất. |
캠페인 실적 보고서에는 수동으로 만든 캠페인만 표시됩니다. Bạn chỉ có thể xem những chiến dịch được tạo thủ công trong Báo cáo hiệu suất chiến dịch. |
다음과 같은 경우에는 애널리틱스 계정을 이미 가지고 있는 사용자에게 새 계정을 만들라는 메시지가 표시될 수 있습니다. Nếu bạn có một tài khoản Analytics hiện có, bạn có thể bị yêu cầu tạo tài khoản mới trong các trường hợp sau: |
그룹을 만들면 애널리틱스 계정 및 조직의 사용자 목록에 만든 그룹이 표시됩니다. Sau khi bạn tạo một nhóm, nhóm đó sẽ xuất hiện trong danh sách người dùng cho tài khoản Analytics và tổ chức của bạn. |
판매자 등록이 지원되는 국가에 거주하는 경우 Play Console의 인앱 상품 섹션 아래에 리워드 제품을 만드는 옵션이 표시됩니다. Nếu ở một khu vực mà người bán có thể đăng ký tính năng này, thì bạn sẽ thấy tùy chọn để tạo các sản phẩm thưởng trong phần Sản phẩm trong ứng dụng trên Play Console. |
다른 채널에서 만든 재생목록을 표시하려면 섹션을 만들거나 수정할 때 재생목록 URL을 입력합니다. Hãy nhập URL của danh sách phát khi tạo hoặc chỉnh sửa phần để giới thiệu nổi bật danh sách phát do kênh khác tạo. |
이 혼란은 많은 학생들을 생물학 수업에서 심장에 대해 피곤하게 만들죠, 그건 복잡한 이름들과 도형으로 가득찬 두렵게만드는 과목을 표시한다고 생각하며 말이죠. Sự dễ nhầm lẫn này khiến nhiều học sinh sợ học về tim trong sinh học, với suy nghĩ rằng nó là một môn đáng sợ toàn những cái tên và biểu đồ phức tạp. |
의견: 애드 마스터가 광고 항목을 만들 때마다 표시하고 싶은 표준 의견 또는 의견 기재를 위한 표준 템플릿이 있는 경우 여기에 추가할 수 있습니다. Nhận xét: Nếu bạn có các nhận xét chuẩn hoặc các mẫu chuẩn cho nhận xét mà bạn muốn người quản trị quảng cáo xem mỗi lần họ tạo mục hàng, hãy thêm chúng tại đây. |
게시자가 계정을 추가로 만들면 중복 계정으로 표시되며, 이후 이 중 하나의 계정이 사용중지됩니다. 두 계정이 모두 사용중지될 수도 있습니다. Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa. |
타겟팅된 앱 관련 정보는 Play 스토어(Android) 또는 App Store(iOS)에서 가져오게 되며 캠페인에 만든 네이티브 광고에 표시됩니다. Thông tin về (các) ứng dụng được nhắm mục tiêu sẽ được nhập từ Cửa hàng Play (Android) hoặc App Store (iOS) và xuất hiện trong quảng cáo gốc mà bạn tạo cho chiến dịch. |
실시간 스트리밍과 관련된 동영상을 한데 모으거나 실시간 이벤트 예고편 및 예정된 실시간 이벤트 자체를 포함시킨 재생목록 또는 채널 섹션을 만들거나 표시해 보세요. Hãy cân nhắc tạo hoặc làm nổi bật danh sách phát hoặc phần trên kênh của bạn để tập hợp các video có liên quan đến luồng phát trực tiếp, làm nổi bật đoạn giới thiệu sự kiện trực tiếp cũng như sự kiện trực tiếp đã lên lịch. |
이더서 4:8을 읽으면서 주님께서 계시를 보류하시고 “더 큰 일들을 보이지 아니[하시게]” 만드는 것들에 표시한다. Đọc Ê The 4:8, và đánh dấu điều sẽ làm cho Chúa phải giữ lại sự mặc khải và “cho thấy những điều vĩ đại hơn.” |
새 초대장을 만들고 연결 데이터를 표시합니다. 누군가를 전화 등 개인적으로 초대해야 할 때 이 설정을 사용하십시오 Tạo một giấy mời và hiển thị dữ liệu để kết nối. Sử dụng tùy chọn này nếu muốn mời riêng một ai đó, ví dụ, thông báo dữ liệu để kết nối qua điện thoại |
자동 추가 정보가 광고 실적 개선에 효과적이라고 예상될 경우 Google Ads에서 자동으로 이를 만들어 광고 아래에 표시합니다. Khi dự đoán rằng phần mở rộng tự động sẽ cải thiện hiệu suất của quảng cáo, Google Ads sẽ tự động tạo và hiển thị phần mở rộng đó bên dưới quảng cáo. |
웹로그 분석 계정을 만든 다음 계정에서 표시 언어를 설정할 수 있습니다. Khi bạn đã tạo tài khoản Analytics, bạn có thể đặt ngôn ngữ hiển thị từ bên trong tài khoản của mình. |
저장된 보고서는 보고서를 만든 사용자에게만 표시됩니다. Báo cáo đã lưu chỉ hiển thị với người dùng đã tạo báo cáo đó. |
어떤 결정을 내리든, 각각의 광고나 캠페인에 다운로드 페이지로 연결되는 맞춤 URL을 만들고, 각 광고에 태그 표시된 URL을 추가하는 것은 매우 중요하니 잊지 말아야 합니다. Cho dù bạn quyết định trả lời các câu hỏi này như thế nào, điều quan trọng là bạn tạo URL tùy chỉnh cho mỗi quảng cáo hoặc chiến dịch dẫn đến trang tải xuống của bạn và bao gồm các URL được gắn thẻ trong mỗi quảng cáo. |
다음 도움말에 따라 스트리트 뷰의 360 동영상을 만들면 Google 지도에서 이미지가 표시되는 방법을 최적화할 수 있습니다. Bạn có thể giúp chúng tôi tối ưu hóa hình ảnh của bạn trên Google Maps bằng cách thực hiện theo các mẹo sau khi quay video 360 cho Chế độ xem phố. |
입찰가 안내 위젯은 앱 캠페인을 만들거나 앱 캠페인의 설정을 표시할 때 나타나는 패널입니다. Tiện ích con Hướng dẫn giá thầu là một bảng điều khiển, xuất hiện khi bạn đang tạo hoặc xem các tùy chọn cài đặt của Chiến dịch ứng dụng. |
하나 이상의 사이트에서 일치하는 콘텐츠를 사용할 수 있으면 계정의 광고 페이지에 일치하는 콘텐츠 단위를 만들 수 있는 옵션이 표시됩니다. Nếu ít nhất một trong các trang web của bạn đủ điều kiện, bạn sẽ thấy tùy chọn tạo đơn vị Nội dung phù hợp trên trang Quảng cáo trong tài khoản. |
자신의 맞춤 기본 광고 형식을 만드는 옵션도 있습니다. 이 경우 표시하려는 변수를 정의할 수 있습니다. Một lựa chọn khác là tạo định dạng quảng cáo gốc tùy chỉnh của riêng bạn, trong đó bạn có thể xác định các biến mà bạn muốn hiển thị. |
일정을 만들 때 일정은 내 시간대로 표시됩니다. Bạn có thể thay đổi múi giờ và tạo sự kiện theo múi giờ nhất định. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 만든 이 표시 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.