mamă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mamă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mamă trong Tiếng Rumani.

Từ mamă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mẹ, má, mợ, mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mamă

mẹ

noun (femeie considerată în raport cu copii ei)

Mama mea nu vorbește engleză foarte bine.
Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.

noun

Din moment ce ai moştenit creierul lui mama ta, vei obţine note mai bune dacă studiezi mai temeinic.
Mày thừa hưởng trí khôn mày, nếu chăm chỉ sẽ được điểm cao.

mợ

noun

Benjamin Ransom, un unchi din partea mamei, şi soţia lui locuiau în aceeaşi clădire, la etajul doi.
Cậu mợ Benjamin Ransom cũng ở chung nhà với chúng tôi, trên lầu ba.

mẹ

noun

Mama mea nu vorbește engleză foarte bine.
Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.

Xem thêm ví dụ

Scrisă într-o caligrafie de copil, pe care a recunoscut-o ca fiind a sa, el a citit cuvintele pe care le scrisese în urmă cu 60 de ani: „Dragă mamă, te iubesc”.
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.”
Cum îl va disciplina mama lui?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
Însă mama ştie că nu este suficient.
Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì.
Mamă, eu sunt.
Mẹ, là con đây.
Eu sunt misionarul care nu a primit nicio scrisoare de la mama şi tatăl meu în primele nouă luni în câmpul misiunii.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
13 După ce au ascultat o cuvântare la un congres de circumscripţie, un frate şi sora sa geamănă şi-au dat seama că trebuiau să se comporte într-un alt mod cu mama lor, care fusese exclusă în urmă cu şase ani şi care nu locuia împreună cu ei.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Mamă, vine Rog.
Mẹ, bố đang về đấy.
Nu vreau să se confrunte cu mama mea.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
Oh, mama lui Maggie!
Mẹ của Maggie.
10 Ierusalimului i se vorbeşte aici ca şi cum ar fi o soţie şi mamă care locuieşte într-un cort, aşa cum era Sara.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
Mama ta mi-a cerut sã intermediez o detensionare a relaţiilor dintre voi doi.
Mẹ anh nhờ em làm dịu bớt chuyện căng thẳng giữa hai người.
Ai auzit ce-a spus mama ta în piaţa oraşului.
Em đã nghe mẹ nói gì trong quảng trường thị trấn.
Seara în familie nu reprezintă o prelegere rostită de mama şi tata.
Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.
După aceea, nu se mai vorbeşte despre Iosif, ci doar despre mama lui Isus şi despre ceilalţi copii ai ei.
Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không.
Chiar au omorât lupul, mamă?
Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ?
Du-te dracului, mamă.
Mẹ khốn kiếp.
Îmi amintesc, să merg să o văd pe mama ta într-o zi.
Ba nhớ... mình có nói... sắp xếp một ngày gặp mẹ con
Mama ta era o femeie foarte frumoasă.
Mẹ cậu là một tuyệt thế giai nhân.
Atunci nici eu nu sunt mama ta?
Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à?
„Mulţumesc, mami”, spuse Josie.
Josie nói: “Cám ơn Mẹ.”
Fata mea s-a întors de la școală și a zis: „Mama, m-a întrebat așa multă lume ce ți s-a întâmplat vara asta.”
Con gái tôi đi học về và nói: "Mẹ ơi, nhiều người hỏi điều gì xảy ra với con suốt mùa hè."
Mama avea o mulţime de lucruri asupra cărora să păstreze tăcerea.
Mẹ tôi, rất hay dấu diếm.
Mama ta trebuie să se fi simţit singură...
Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm.
Crezi că mama numai pe tine te iubea?
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
Nu-i aşa, Mamă V?
Phải không, mẹ V?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mamă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.