맘 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 맘 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 맘 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giữa, hình trái tim, lõi, dũng khí, ruột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 맘

giữa

(heart)

hình trái tim

(heart)

lõi

(heart)

dũng khí

(heart)

ruột

(heart)

Xem thêm ví dụ

착해서 정말 에 드는 애야 데이트가 오늘 밤이던가?
Không phải tối nay đi chơi sao?
이 포스터가 제 에 드는 건 "아이러니" 를 담고 있기 때문입니다.
Điều tôi thích ở tấm poster này là sự châm biếm.
그런가 하면, 클라우디우스는 무대 장치가 자기 에 들게 작동하지 않자, 그 기계 장치를 책임 맡은 사람들을 원형 경기장에서 싸우게 하라고 명령하였습니다.
Và khi thiết bị sân khấu không hoạt động đúng theo ý Hoàng Đế Claudius, ông ra lệnh đưa vào đấu trường những người chịu trách nhiệm trục trặc kỹ thuật này.
난 지난 8개월동안 생각해 왔어. 사랑이 하는 일은 오직 을 아프게 하고 상처를 주고 그리고 끝나는 것이라고
Em mất 8 tháng qua để nghĩ về tất cả những gì tình yêu đem lại chỉ là tan vỡ, đau đớn và chấm hết.
39쪽 참조) 일요 모임에서는 십이사도 정원회의 데일 지 렌런드 장로가 2016년 7월 26일에 별세한 칠십인 정원회의 페르 지 장로를 기렸다.( 121쪽 참조)
Malm, một thành viên trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi đã qua đời vào ngày 26 tháng Bảy năm 2016 (xin xem trang 121).
글쎄요, 저에게 만약 전화를 받는 드로이드(스타워즈에 등장한 로봇)가 있다면, "네, 그들이 전화했어요 그리고 그게 에 안든다고 했어요" 소용이 없지요.
Có thể là tôi sẽ có một người máy bắt máy điện thoại "Vâng, họ đã gọi, họ nói họ không thích vậy" Chẳng có gì thay đổi.
에 들었죠. 거기엔 정말 아름다운 무언가 있다고 생각했습니다.
Tôi nghĩ điều đó có vẻ đẹp riêng.
에드: 에 들어요?
Thích không?
"전 그녀의 보디랭귀지가 에 듭니다. 그녀가 말하는 방식이 에 들어요."라고 답했습니다
Tôi thích cách bà ấy nói.”
제 경우에는 이건 그다지 큰 문제가 아니었습니다 왜냐하면 여러분이 29살인데 새로 한 문신이 에 안 들어서 엄마를 찾는다는 것은 웃어 넘기기에 아주 쉬운 일이죠
Trong trường hợp của tôi, đây không thực sự là một vấn đề, vì thực ra cười vào bản thân mình rất dễ khi bạn 29 tuổi và bạn muốn mẹ bạn bởi vì bạn không thích vết xăm mới của mình.
그리고 한 여학생이 제 에 드는 재미 있는 말을 했습니다. "남자들은 새로운 족쇄예요."
Câu yêu thích mà tôi nghe được từ những bạn gái này là: "Đàn ông là tù khổ sai kiểu mới."
이 차들은 소위 '슈퍼 '이라고 하는 삶들이 구입합니다. 그들은 매우 성공적 커리어 여성이며 그들의 자녀 모두를 하버드에 입학시키려고 시간을 냅니다.
Chúng sẽ được chọn bởi những sinh vật mà tôi gọi là "những bà mẹ thượng hạng" những người phụ nữ thành công trong sự nghiệp những người vẫn dành thời gian đảm bảo rằng con cái họ sẽ đỗ vào trường đại học Harvard.
그래, 나도 걔가 에 든단다
bố thích cậu ta lắm.
22 로단의 아들들은 호리와 헤이었다. 로단의 누이는 팀나였다.
22 Các con trai của Lô-than là Hô-ri và Hê-mam. Em gái* của Lô-than là Thim-na.
전 이런 제약성분표가 에 들어요.
Tôi thích điều này.
그런 대화 별로 에 들지 않아” 라고 얘기해야 합니다.
Tôi không thích kiểu nói chuyện đó."
미국에서 일하고 있는 워킹의 23%는 출산 후 2주 안에 복직을 합니다.
23 phần trăm những bà mẹ mới đang làm việc ở Mỹ Sẽ quay lại làm việc trong vòng hai tuần sau sinh.
그리고 이 때쯤 이야기들에 집착하기 시작했습니다. 왜냐하면 이야기들로 저는 다른사람들의 관점을 잠시나마 볼 수 있었으니까요.
Và chính thời gian này, tôi bắt đầu bị ám ảnh với những câu chuyện, bởi vì qua các câu chuyện tôi mới có thể thấy bằng lăng kính của người khác, dù ngắn gọn hay chưa hoàn hảo.
부품들을 파는 곳입니다. 그리고 이 웹사이트에서 제 에 드는 부분은
Và cái mà tôi thích là cái nút 1- nhấp chuột, thêm- vào- giỏi- hàng -- ( Cười ) để mua các van hơi nước.
39 로단의 아들들은 호리와 호이었다.
39 Các con trai Lô-than là Hô-ri và Hô-mam.
이 모든 것이 진행되던 당시에는, '작품 프로젝트'는 제 속에 없었습니다.
Thời điểm mà cái này đang diễn ra, điều cuối cùng trong tâm trí của tôi là "một dự án nghệ thuật."
에 드는 걸 봤나요?
Thấy gì mà anh thích chưa?
그래, 계속 니 대로 해보겠다는 거지, 밈스?
Anh vẫn tiếp tục đúng không Mims?
절 행복하고 편하게 해주는 것들도 많습니다. 이제 당분간은
Tôi có nhiều thứ khiến tôi hạnh phúc và xoa dịu muộn phiền.
특별히 2016년 7월 26일에 별세하신 페르지 장로님의 봉사에 감사드립니다.
Malm, đã qua đời vào ngày 26 tháng Bảy năm 2016.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.