málsháttur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ málsháttur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ málsháttur trong Tiếng Iceland.

Từ málsháttur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cụm từ, tục ngữ, Tục ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ málsháttur

cụm từ

noun

tục ngữ

noun

Annar málsháttur segir: „Lygara er ekki trúað, jafnvel þegar hann segir satt.“
Một tục ngữ khác nói: “Không ai tin kẻ nói dối, cả khi hắn nói thật”.

Tục ngữ

„Hlýddu börnum þínum þegar þú ert orðinn gamall,“ segir japanskur málsháttur.
Tục ngữ Nhật có câu: “Khi già thì nghe con”.

Xem thêm ví dụ

Því til staðfestingar er til málsháttur sem segir: „Ég hef tvo lækna, vinstri fótinn og þann hægri.“
Thật vậy, ngạn ngữ có câu: “Tôi có hai bác sĩ, đó là chân trái và chân phải”.
Þessi gamli málsháttur er talinn vera af austurlenskum uppruna.
Đây là một thành ngữ quen thuộc.
„Hlýddu börnum þínum þegar þú ert orðinn gamall,“ segir japanskur málsháttur.
Tục ngữ Nhật có câu: “Khi già thì nghe con”.
Afrískur málsháttur segir: „Ein lygi spillir þúsund sannindum.“
Tục ngữ Phi Châu có câu: “Một lời nói dối làm hỏng ngàn lời nói thật”.
Annar málsháttur segir: „Lygara er ekki trúað, jafnvel þegar hann segir satt.“
Một tục ngữ khác nói: “Không ai tin kẻ nói dối, cả khi hắn nói thật”.
„Þegar við eignumst börn skiljum við hve mikið við eigum foreldrunum að þakka,“ segir austurlenskur málsháttur.
Câu châm ngôn Đông phương nói: “Khi có con, một người mới ý thức được mình mang ơn cha mẹ đến độ nào”.
Kínverskur málsháttur segir: „Sá sem gæti séð þrjá daga fram í tímann yrði ríkur um þúsundir ára.“
Một ngạn ngữ Trung Quốc nói chí lý: “Ai biết những chuyện sẽ xảy ra trước ba ngày, người đó sẽ giàu đến thiên thu”.
Forn hebreskur málsháttur segir: „Feðurnir átu súr vínber, og tennur barnanna urðu sljóar.“
Một câu tục ngữ Hê-bơ-rơ nói: “Cha ăn trái nho chua, mà con ghê răng”.
Gamall málsháttur segir að verkin tali hærra en orðin.
Có một câu ngạn ngữ tây phương cho rằng hành động đáng kể hơn là lời nói.
Þekktur málsháttur er á þessa leið: „Lífið er stutt en listin löng.“
Có một câu nói rất nổi tiếng: “Đời sống chóng qua, nhưng nghệ thuật còn mãi”.
Gamall málsháttur segir: „Betra er að vera ógiftur en illa giftur.“ — Orðskviðirnir 21:9; Prédikarinn 5:2.
Một câu ngạn ngữ Tây Ban Nha nói rõ ràng: “Thà đi độc thân trên đường đời còn hơn lấy vợ lấy chồng mà không hợp nhau” (Châm-ngôn 21:9; Truyền-đạo 5:2).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ málsháttur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.