makthavare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ makthavare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makthavare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ makthavare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người cai trị, chúa, vua, vương, người thống trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ makthavare

người cai trị

(ruler)

chúa

(ruler)

vua

(ruler)

vương

(ruler)

người thống trị

(ruler)

Xem thêm ví dụ

Vi avsätter makthavarna.
Chúng ta quyết định ai nắm quyền lực.
Bibelkommentatorer argumenterar vanligtvis så här: Hur skulle sådana uttryck som ”den ende som har odödlighet” och den ”ende Makthavaren” och den ”som ingen människa har sett eller kan se” kunna avse någon annan än den Allsmäktige?
Các nhà bình luận Kinh Thánh thường lý luận: ‘Làm thể nào mà những cụm từ—“một mình Ngài có sự không hề chết”, ‘Đấng Chủ-tể có một’ và ‘đấng chẳng người nào từng thấy và cũng không thấy được’—lại nói về đấng nào khác ngoài Đấng Toàn Năng?’
En som hade en fin inställning var en makthavare under Kandake, etiopiernas drottning.
Một quan hầu của bà Can-đác, nữ vương nước Ê-thi-ô-bi, đã bày tỏ thái độ đúng đắn.
Makthavare profiterar ofta på bekostnad av arbetarnas och konsumenternas säkerhet.
Những người nắm quyền thường hy sinh sự an toàn của công nhân và người tiêu thụ để tìm lợi nhuận.
Om makthavarna, som stiftar och upprätthåller trafiklagarna, säger Bibeln: ”Varje själ må underordna sig de överordnade myndigheterna.”
Về những viên chức chính quyền ban hành luật lệ giao thông, Kinh Thánh nói: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”.
Och alla sanna kristna kan, oavsett sina omständigheter, glädja sig åt privilegiet att känna Jehova, ”den lycklige Guden”, och Jesus Kristus, ”den lycklige och ende Makthavaren”.
Ngoài ra, dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, tất cả tín đồ thật của Đấng Christ đều có lý do để vui mừng về đặc ân được biết Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, cùng Chúa Giê-su Christ, “Đấng Chủ-tể hạnh-phước và có một”.
Och nu stod också många persiska ämbetsmän och makthavare på judarnas sida, eftersom de hade fått veta att Mordokaj var den nye statsministern.
Thậm chí nhiều viên quan người Phe-rơ-sơ cũng đứng về phía họ, khi tin Mạc-đô-chê người Do Thái trở thành tể tướng lan ra khắp nơi.
Jehovas vittnen i vår tid är laglydiga kristna som betalar sina skatter och visar respekt för de makthavande.
Ngày nay các Nhân-chứng Giê-hô-va là những tín đồ đấng Christ tôn trọng luật pháp, họ đóng thuế và kính nể các bậc cầm quyền.
* De skall underordna sig och lyda myndigheter och makthavare, Tit 3:1.
* Phải vâng phục những bậc cầm quyền chấp chánh, phải vâng lời các bậc ấy, Tít 3:1.
Makthavarna i detta rike var redo att för pengar avsätta en patriark och tillsätta en ny.
Chính phủ Ottoman sẵn sàng cách chức một đại thượng phụ và phong chức một người mới để đánh đổi lấy tiền.
En del forskare menar att makthavarna i Sri Lanka gjorde så att Theravada förblev traditionell, och att detta kontrasterar med den indiska buddhismen.
Một số học giả cho rằng những người lãnh đạo của Sri Lanka đã bảo đảm rằng Theravāda vẫn giữ nguyên truyền thống, và điều này có đặc điểm tương phản với Phật giáo Ấn Độ.
JEHOVA, ”den lycklige Guden”, och Jesus, ”den lycklige och ende Makthavaren”, vet bättre än alla andra vad som gör oss lyckliga.
GIÊ-HÔ-VA, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, và Chúa Giê-su Christ, ‘Đấng hạnh-phước và có một biết rõ hơn ai hết điều gì đem lại hạnh phúc.
Och det verkade som att när det fanns någon som tog bilder, eller filmade, så blev det mycket svårare-- för makthavarna att begrava historien.
Và dường như mỗi khi có máy chụp ảnh một chiếc máy quay nằm quanh đâu đó thì những kẻ có thế lực sẽ khó chôn vùi những câu chuyện này hơn.
När Filippus tydligt hade förklarat Jesajas profetia, satte denne ”makthavare under Kandake, etiopiernas drottning”, tro till Jesus Kristus och blev döpt.
Sau khi Phi-líp giải thích rõ ràng lời tiên tri của Ê-sai, “hoạn quan Ê-thi-ô-bi, làm quan hầu của Can-đác, nữ-vương nước Ê-thi-ô-bi” đặt đức tin nơi Chúa Giê-su Christ và báp-têm.
Nu började de makthavande uppmärksamma honom.
Chính quyền nước này đã khởi xướng tố tụng trong vấn đề này.
När människor får möjlighet att tala med en kung eller en president, gör de det vanligtvis med stor respekt på grund av makthavarens höga ställning.
Khi có dịp ra mắt vua hay tổng thống, người ta thường phải cung kính, nhận biết địa vị cao của người cai trị.
Så risken vi står inför är att vi kan skapa enorma makt-tomrum som snabbt kommer att fyllas av inofficiella makthavare, som militär eller väl motiverade och redan organiserade grupper
Và những mối nguy mà ta cần đối mặt là tạo ra một lực hút sức mạnh to lớn để nhanh chóng thu hút những quyền lực chân lý, như quân đội hay những tổ chức tích cực tận tụy
Även de ärligaste makthavarna saknar ofta kraft och förmåga att reparera den skada som onda människor har orsakat.
Ngay cả những nhà cầm quyền lương thiện nhất cũng thường không có quyền lực để sửa đổi những thiệt hại mà người ác gây ra.
Om alla makthavare i världen hade tillhört den religionen, skulle ... [andra världskriget] aldrig ha inträffat.”
Nếu như mọi người cầm quyền trên thế giới đều thuộc tôn giáo này, thì [Thế Chiến II] đã không xảy ra”.
Genom att bland annat finansiera valkampanjer kan de rika påverka både sittande och framtida makthavare.
Qua việc kêu gọi tài trợ và các hoạt động khác, người giàu có thể ảnh hưởng mạnh đến các quan chức đương nhiệm và kế nhiệm.
HUR skulle det vara om både invånarna och makthavaren i ett land lydde Jehova som sin härskare och följde hans lagar?
Đời sống sẽ ra sao nếu cả một đất nước, từ người lãnh đạo đến dân sự, đều vâng phục quyền trị vì và luật pháp của Đức Giê-hô-va?
Men när vi kommer fram till 200-talet utnämnde biskopen av Rom sig själv till den högste makthavaren, åtminstone för delar av kyrkan.
Đến thế kỷ thứ ba, giám mục ở Rô-ma đã có được quyền lực cao nhất, ít ra là đối với một phần của giáo hội*.
Och nu stod också många persiska ämbetsmän och makthavare på judarnas sida, eftersom de hade fått veta att Mordokaj var den nye statsministern.
Khi tin về Mạc-đô-chê, một người Do Thái, trở thành thừa tướng được loan ra khắp đế quốc, nhiều viên quan người Ba Tư cũng đứng về phía họ.
2:1, 2) Jehovas ängel uppmanade till exempel Filippus att tala med ”en makthavare”, som var satt över allt dyrbart som etiopiernas drottning ägde.
Chẳng hạn, thiên sứ của Đức Giê-hô-va khuyên Phi-líp đến nói chuyện với ‘một quan hầu’ coi sóc kho tàng của nữ vương nước Ê-thi-ô-bi.
(5 Moseboken 23:1) I det här fallet betecknade ordet ”eunuck” en ämbetsman, för han var ”en makthavare under Kandace, etiopiernas drottning”, och var satt ”över allt dyrbart hon hade”. — Apostlagärningarna 8:27.
Trong trường hợp của ông, “hoạn-quan” có nghĩa là người làm quan, vì ông là “quan hầu của Can-đác, nữ-vương nước Ê-thi-ô-bi, coi-sóc hết cả kho-tàng bà” (Công-vụ các Sứ-đồ 8:27).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makthavare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.