makine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ makine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ makine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là máy, máy móc, mày, máy móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ makine

máy

noun

Bir Noel hediyesi olarak kendime bu çok hızlı patlamış mısır makinesini aldım.
Tôi tự mua cho mình một chiếc máy làm bỏng ngô siêu tốc coi như quà Giáng sinh.

máy móc

noun

Peki bu makine sonrasında gerçeklikle nasıl etkileşime geçecek?
Nhưng làm thế nào máy móc có thể có thể tương tác với thực tế này?

mày

noun

bu teknoloji ve bu makineden çıkan şeylerin kalitesi olağanüstü.
công nghệ này và những gì chiếc mày này làm ra thật tuyệt vời.

máy móc

Makinelere karşı yarışmak yerine, makinelerle yarışmayı öğrenmemiz gerekiyor.
Thay vì chạy đua với máy móc, chúng ta cần học để đua với máy móc.

Xem thêm ví dụ

Makine öğrenmesi bu karmaşanın çoğunluğundan sorumlu olan teknolojidir.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
Sonra makine sayfayı okur.
Và rồi máy sẽ đọc trang này.
Herkesi topla ve makine dairesine git.
Dẫn tất cả mọi người xuống dưới phòng máy.
1794 ́te, Whitney halihazırda var olan makineleri alıp geliştirdi ve kendi adına makinenin patentini aldı. Çekirdekleri mekanik olarak tiftiğinden ayıran bir dizi koniden oluşmuş, sadece kolunu döndürmek gereken küçük bir makine.
Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên.
Bunlar çiftçiler, elektrik mühendisi, makine mühendisi, çevre mühendisi, bilgisayar bilimci, bitki bilimci, iktisatçı, şehir planlamacılar.
Đây là những người nông dân, kĩ sư điện, kĩ sư cơ khí, kĩ sư môi trường, nhà khoa học máy tính, nhà thực vật học, nhà kinh tế học, nhà kế hoạch đô thị.
Makine kendisi 89 farklı etkileşime sahip.
Bản thân cỗ máy bao gồm 89 va chạm khác nhau.
Diğer bir deyişle, sorunun özü, diğer zihinleri düşünmek için kullandığımız makine, beynimiz, parçalardan, beyin hücrelerinden oluşur, tıpkı tüm diğer hayvanlarla, maymunlarla, ve fare ile, ve hatta deniz tavşanlarıyla paylaştığımız gibi.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
Beyin çok verimli türde bir makine.
Đây là một loại máy móc rất hiệu quả.
Makine onu bize dün gösterdi.
Tôi nhận được số của anh ta vào lúc nửa đêm.
John Henry'den sonraki en ünlü insan-makine kapışmasında iki maç yaptım. İkisi de IBM süper bilgisayarı Deep Blue'ya karşıydı.
Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue.
Makine!
Người máy!
Yine de mühendisler bir şekilde kanunların 1.sini çiğnemeyen bir makine üretseler bile, bu yine de 2. kanun nedeniyle gerçek hayatta çalışmayacaktır.
Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II.
Liste kutusundaki seçili makina veya etki alanı için politikayı değiştirmek için bu düğmeye tıklayın
Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách
Bu aslında dünyada füzyonu başarmış tek makinadır.
Nó là cỗ máy duy nhất trên thế giới thực hiện được hợp hạch.
Makine birini mi gösterecek yani?
Tất cả những gì chúng ta nhận được là một con số?
Bu durumda, bu bilgi yeni makine mimarileri tasarlamamıza veya hasarı iyi bir şekilde telafi edebilecek akıllı algoritmalar tasarlamamıza imkan tanıyor. Aynen insan atletlerin yaptığı gibi. Yedekleme yapan makineler yapmaktan iyidir.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
Pekala, bu makina kendi kendine yağ içinde banyo yapmak dışında hiçbir şey yapmıyor.
Vì thế, cái máy này không làm gì cả trừ việc tự tắm nó trong dầu.
Bu makine insanlarda mutasyonu tetikleyen radyasyonu yayıyor.
Chiếc máy phát ra phóng xạ, thúc đẩy quá trình đột biến ở người bình thường.
Bunu bittikten sonra gören bir beyefendi bana dedi ki, "Bunu yapmış olmana imkan yok, bir çeşit makine kullanmış olmalısın."
Khi tôi làm cái này, một người đàn ông thấy và nói với tôi rằng "Không có cách nào có thể làm được, anh cần phải dùng đến máy.
Ben o makineyi, terörist eylemleri bulsun diye tasarladım lakin tasarladığım makine, her şeyi görür.
Tôi thiết kế bộ máy để phát hiện những hành vi khủng bố, nhưng nó lại nhìn thấy tất cả mọi thứ....
Güzel makine.
Tầu đẹp quá!
Bu kızlar makine mi?
2 cô gái đó là người máy?
Sadece biyolojik bir makine miyim?
Liệu tôi có phải làm một cỗ máy sinh học?
Geminin ön kismini, arkadaki makine bölümüne bagliyor.
Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau.
Makine dairesi.
Phòng máy.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.