makarna trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ makarna trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makarna trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ makarna trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là macarôni, mì ống, Pasta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ makarna
macarôninoun |
mì ốngnoun Biliyor musun, ben dünyanın en iyi peynirli makarnasını yaparım. Này, cô đã làm món mì ống và pho mát ngon nhất thế giới đấy. |
Pasta
Makarna yiyecek miyiz, yemeyecek miyiz? Có muốn ăn pasta không? |
Xem thêm ví dụ
Makarna ve peynir, üstünde kesilmiş sosisler. Mì ống, pho mát và xúc xích. |
Bu ülkenin geleneksel yemeklerinden biri mısırdan yapılan Tüarka-Rebel, diğeri de peynirli bir makarna yemeği olan Käsknöpfle’dir. Hai món ăn cổ truyền của Liechtenstein là Tüarka-Rebel, một đặc sản làm từ bắp, và Käsknöpfle là món mì phô mai. |
Yakın bir zamanda ayrıca kaba makarnayı ince barok çerçeveler yapmak için kullandım. Gần đây, tôi cũng làm vài viền trang trí Baroque cao cấp từ mỳ ống chất lượng thấp. |
Gerçekten de domates, birlikte pişirildiği sebzeli ve yumurtalı yemeklere, makarnaya, et ve balık yemeklerine kendine özgü tadını ve rengini katar. Thật vậy, cà chua đã đóng góp hương vị và màu sắc đặc biệt của chúng vào nhiều món rau, trứng, mì Ý, thịt và những món cá ngon tuyệt. |
Firinda makarna ister misiniz pezolar? Các ku dân chơi có thích ăn bánh kẹp pho mát không? |
Makarna yapacağım. Anh sẽ ăn mỳ Spaghetti. |
Biliyor musun, ben dünyanın en iyi peynirli makarnasını yaparım. Này, cô đã làm món mì ống và pho mát ngon nhất thế giới đấy. |
10 küçük makarna kasesi ve her birinin üzerinde değişik bir spagetti sosu. 10 bát mỳ với 10 loại nước sốt khác nhau trong mỗi bát. |
Makarna yiyecek miyiz, yemeyecek miyiz? Có muốn ăn pasta không? |
Teknik olarak "sanki" (like), "tıpkı" (as) olmalı, ama kulağa gülünç geliyor, sanki yazar Homeras'a özgü büyük bir mecaza girişmek üzere -- "tıpkı bir paket çubuk makarnayı açmışsınız ve dışarı çıkmış gibi." Về mặt ngữ nghĩa, nên thế từ "like" thành "as" nhưng nghe vậy thì có vẻ kì cục. như thể tác giả sắp sửa làm phép so sánh theo phong cách Hô-me mở rộng -- "như khi bạn mở một hộp mì ống." |
Biraz makarna olacaktı. Chắc trong nhà có mì. |
Ben makarna derdim. Tôi bị kẹt với đống mì. |
Patates ve biraz da makarna. Khoai tây và mỳ sợi. |
Konserve makarnanız ve domates sosunuz var mı? Cô có mì ống và tương cà không? |
Aynı zamanda ekmek, tahıl, makarna, başka tahıl ürünleri, pirinç ve baklagillerin yanı sıra, “her gün beş porsiyon ya da daha fazla meyve ve sebze” yemeyi salık veriyor. Họ cũng khuyên “mỗi ngày ăn năm phần hay nhiều hơn rau trái” cũng như bánh mì, ngũ cốc, mì, các thứ lúa mì khác, cơm và đậu. |
Makarna İtalyan mutfağının vazgeçilmez yemeğidir Mì là món ăn chủ yếu ở Ý |
Makarna seviyordur umarım. Hy vọng hắn thích spaghetti. |
Ve bir Pazar sabahı, cavatelli ve bruschule ( bir çeşit makarna ) gibisi yoktur. Chẳng có thứ gì như Cavatelli và Bruschule vào ngày chủ nhật. |
Bu tür ekinler bize makarna ve ekmek, kek ve besinli herhangi bir şey verebilecek şeyleri sağlayabilir. Hoa màu dạng này có thể thực sự cung cấp chất dinh dưỡng để ta làm ra mì ống và bánh mì, bánh kem, các đồ ăn dinh dưỡng khác. |
Makarnayı kaynamış suya at. Cho mì Ý vào nước nóng. |
Garip falan davranmıyorum, sadece makarna arıyorum. Em đâu có cư xử lạ, chỉ là đang tìm macaroni thôi. |
Ne var ki o buna hiç aldırış etmezdi, bana daha çok köfte, makarna yememi söylerdi ve bunun sonucunda nadiren duymak istediğim hikâyelerden birini ağzından aldım. Nhưng bà thường phớt lờ, rồi bảo tôi ăn thêm thịt viên và mì ống và tôi cũng hiếm khi biết được câu chuyện lịch sử mà mình muốn nghe. |
Bu yüzden sizi makarna pazarında gördüm Thảo nào tôi thấy cô ở quán mì |
Bu yüzden belki o makarna suşi pide burrito donut burger sandviçi reddetmek isteyebilirsin. Có thể bạn sẽ phải từ chối món bánh sandwich kẹp mì, sushi, bánh mì pita, món burrito, donut burger. |
Pizza ya da makarna yapacaksanız, oval domates iyi bir seçim olabilir. Nếu muốn nấu món pizza hay món mì Ý thì tốt nhất bạn nên chọn quả cà mũm mĩm, thịt chắc. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makarna trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.