μακάρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μακάρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μακάρι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μακάρι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Amen, cầu mong, nếu, hy vọng, muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μακάρι

Amen

(amen)

cầu mong

(may)

nếu

hy vọng

muốn

Xem thêm ví dụ

Μακάρι να τον είχα πείσει να επιστρέψει μαζί μου.
Tôi ước gì mình thuyết phục cậu ấy quay lại đây.
Μακάρι να είναι ζωντανός!
Đừng chết nhé!
Μακάρι να ζούσε ο Τσαρλς.
Charles cũng sẽ vậy thôi.
Μακάρι να μπορούσα να σε βοηθήσω
Tôi mong là tôi có thể giúp bà
Ναι, μακάρι να ξέραμε κάποιον που να μπορούσε να μπει στο στρατιωτικό δίκτυο.
Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự.
Μακάρι να μπορούσα να μείνω εδώ για πάντα.
Con ước gì chúng ta có thể ở đây mãi mãi.
Μακάρι η απάντηση να ήταν εύκολη.
Tôi ước chi câu trả lời thật dễ dàng.
Μακάρι να μπορούσα.
Nhốt con vào phòng?
Μακάρι να μπορούσα να το πω στην κόρη μου.
Tôi ước gì tôi có thể nói điều đó với con gái tôi.
Μακάρι να μπορούσα να παίζω το πιάνο σαν τον αδελφό Αντωνάκη.
Ước gì tôi có thể đàn dương cầm được như Anh Minh.
Μακάρι να σε κλοτσούσε.
Làm ơn đừng có lộn xộn.
Μακάρι να μπορούσα να σ'ελευθερώσω.
Tôi mong có thể cho anh tự do.
‹‹Μακάρι να θυμόμουν κάποια φορά που να είπα στον μπαμπά μου “σε αγαπώ”.
“Ước gì mình còn lưu giữ được ký ức về những lần mình nói với ba là ‘Con thương ba’.
Μακάρι για να μπορέσεις να το βρεις.
Nếu vậy chỉ có cô mới có thể tìm ra được
Μακάρι να μη μάθαινα ποτέ ότι είναι ο πατέρας μου.
Chị biết không, em ước em không bao giờ biết Malcolm là cha của mình.
Θεέ μου, μακάρι να ήταν εδώ ο Μάικ.
God, ước gì Mike ở đây.
Μακάρι να μπορούσα να δεχθώ την απλοϊκή άποψή σου.
Ước gì tôi cũng có niềm tin đơn giản như ông.
Μακάρι όλη η Ρώμη να είχε μόνο ένα λαιμό!
Tại thành Roma tất cả chỉ là một dải hẹp.
Μακάρι να είχες κι άλλους.
Ta chỉ ước phải chi các ngươi có nhiều bạn hơn nữa.
Μακάρι vα ήταv αλήθεια.
Tôi chỉ mong đó là sự thật.
Μακάρι να μην το είχα κάνει.
Con ước là đã không làm thế.
Μακάρι.
Giá mà được.
Μακάρι να είχαμε φτάσει!
Tớ ước gì giờ đang ở đó.
Μακάρι να μπορούσα να συρθώ κάτω από ένα βράχο να κοιμηθώ για πάντα.
Tôi ° Ûc tôi có thĂ rúc d ° Ûi á và ngç măi măi.
5 Μακάρι να σωπαίνατε εντελώς.
5 Phải chi các anh cứ nín lặng

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μακάρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.