magsår trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magsår trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magsår trong Tiếng Thụy Điển.
Từ magsår trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Viêm loét dạ dày tá tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magsår
Viêm loét dạ dày tá tràng(gemensam beteckning på sår i tolvfingertarmens och i magsäckens slemhinna) |
Xem thêm ví dụ
Att ha magsår är som att ha ett tjuvlarm som slår på. Bị một mụt nhọt giống như có một cái máy báo trộm bên trong. |
Svagt immunsystem, magsår, bukspottkörtelinflammation Hệ miễn dịch kém, ung loét, sưng tuyến tụy |
Det är bra för mitt magsår. Rất tốt cho bệnh loét dạ dày. |
Jag tänkte att det måste vara blod i hennes avföring - vilket kan betyda blödande magsår. Tôi nghĩ rằng có thể có máu trong phân của cô ấy nghĩa là có một vết loét gây xuất huyết. |
Ett magsår till? Vết loét thứ hai? |
Läkare har sagt att sådana känslor som vrede och raseri kan förvärra eller orsaka sådant som astma, hudsjukdomar, matsmältningsbesvär och magsår. Các bác sĩ đã liệt kê sự tức giận và nóng giận là những cảm xúc gây ra những bệnh như bệnh suyễn, bệnh về da, ăn không tiêu và ung loét hoặc làm những bệnh này trở nên trầm trọng hơn. |
Jag ställde fel diagnos angående hennes magsår. Tôi chẩn đoán sai vết loét của cô ấy. |
Den skulle kunna gå längre ner i tarmsystemet, ta reda på om du har magsår eller cancer, kanske ge en injektion eller något sådant. Nó có thể đi sâu hơn xuống ruột, tìm ra liệu bạn có chỗ loét hay ung thư nào không, có thể tiêm, đại loại như vậy. |
Med en villighet att omvända oss och en önskan om ökad rättfärdighet i hjärtat hoppas jag att vi strävar efter personlig förbättring på ett sätt som inte leder till magsår, bulimi eller depression, eller bryter ner vår självkänsla. Với sự sẵn lòng để hối cải và ước muốn có được sự ngay chính luôn luôn gia tăng ở trong lòng chúng ta, tôi hy vọng là chúng ta có thể theo đuổi việc cải thiện cá nhân theo cách mà không mang lại hậu quả tiêu cực về thể xác hoặc cảm xúc, gây chán nản hay hủy hoại lòng tự trọng của chúng ta. |
Jag hade magsår och svår halsbränna. Tôi bị loét dạ dày và chứng ợ nóng nặng. |
inklusive migrän, magsår och mentala problem Xin hãy đọc giúp tôi trang 6, làm ơn. |
Du kommer att få magsår av allt det där nystandet. Ông sẽ tự gây nhọt cho mình nếu cứ muốn lý giải. |
Hon har ett magsår i magen som jag har behandlat i 15 år. Trong bụng bà ta chỉ có loét mà cha đã chữa 15 năm qua rồi. |
Gav mig magsår. Tôi luôn bị sây xát đầy người. |
Många auktoriteter säger att det sympatiska nervsystemet går på högvarv hos människor som oroar sig mycket. Det tillståndet har kopplats samman med medicinska problem, som magsår, hjärt- och kärlsjukdomar och astma. Một số tài liệu tham khảo cho thấy rằng khi lo lắng quá nhiều, hệ thần kinh giao cảm của chúng ta trong trạng thái được kích hoạt liên tục và tình trạng này “liên quan đến các vấn đề về sức khỏe, bao gồm chứng viêm loét, bệnh tim mạch và hen suyễn”. |
Efter att ha tjänat i fyra år under den press som förbudet mot arbetet i Zaire innebar fick jag ett blödande magsår som var livshotande. Sau bốn năm phụng sự dưới sức ép của sự cấm đoán công việc ở Zaire, tôi bị loét dạ dày có chảy máu, nguy hiểm đến tính mạng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magsår trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.