มะเขือม่วง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ มะเขือม่วง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ มะเขือม่วง trong Tiếng Thái.

Từ มะเขือม่วง trong Tiếng Thái có các nghĩa là cà tím, cà, Cà tím, cà dái dê, quả cà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ มะเขือม่วง

cà tím

(brinjal)

(brinjal)

Cà tím

(eggplant)

cà dái dê

(eggplant)

quả cà

(eggplant)

Xem thêm ví dụ

“เป็น คน ขาย ผ้า สี ม่วง
“Buôn hàng sắc tía
หลัง จาก ทํา การ ค้นคว้า อย่าง จริงจัง แล้ว เซียรา ทํา พีระมิด ไม้ สี ม่วง ขึ้น มา อัน หนึ่ง เป็น สัญลักษณ์ แทน สาม เหลี่ยม สี ม่วง ที่ ถูก เย็บ ติด กับ ชุด นัก โทษ ของ พยาน พระ ยะโฮวา เพื่อ ใช้ ระบุ ตัว พวก เขา ใน ค่าย กัก กัน.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
เจ้าหน้าที่ ประจํา ค่าย มัก จะ พูด เยาะเย้ย เขา ที่ ติด เครื่องหมาย สาม เหลี่ยม สี ม่วง ระบุ ตัว นัก โทษ ที่ เป็น พยาน พระ ยะโฮวา.
Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng.
แสงที่มีความถี่ต่ําที่สุดที่เราเห็นได้มีสีแดง และที่มีความถี่มากที่สุดมีสีม่วง
Tần số ánh sáng thấp nhất ta thấy được là màu đỏ và cao nhất là màu tím.
ตั้งค่าส่วนเสริมแสงสีเขียวได้ที่นี่ เพื่อใช้ตั้งการลดค่าระดับสีม่วงแดง
Ở đây hãy đặt thành phần màu lục để đặt cáp gỡ bỏ ánh lên màu đỏ tươi
เมื่อ ท่าน เห็น มะเขือ เทศ ลูก ใหญ่ และ พืช ผล อุดม สมบูรณ์ ท่าน ยิ้ม และ แสดง ความ พอ อก พอ ใจ เป็น อย่าง มาก.
Khi anh ấy thấy những trái cà chua lớn và trúng mùa, anh ấy mỉm cười mãn nguyện.
เตรียมใช้น้ําสีม่วงทั้งหมด
Chuẩn bị chất đầy xe tải.
เนื่อง จาก ชาว ไทระ โบราณ มี ชื่อเสียง ใน เรื่อง การ ผลิต สี ย้อม ชนิด นี้ ผู้ คน จึง เรียก สี ย้อม นี้ ว่า สี ม่วง ไท เรียน หรือ สี ม่วง จักรพรรดิ.
Vì người Ty-rơ cổ đại nổi tiếng là chuyên cung cấp loại thuốc nhuộm đắt đỏ này nên người ta đã gọi màu tímtím Ty-rơ.
กล่าว กัน ว่า ใน สมัย ของ กษัตริย์ นะโบไนดัส แห่ง บาบิโลน ผ้า ขน แกะ ย้อม สี ม่วง มี ราคา แพง กว่า ผ้า ขน แกะ ที่ ย้อม สี อื่น ถึง 40 เท่า.
Được biết, trong triều đại của vua Ba-by-lôn là Nabonidus, vải len nhuộm màu tím đắt gấp 40 lần vải len nhuộm những màu khác.
สี ย้อม ผ้า ที่ กล่าว ถึง บ่อย ๆ ใน คัมภีร์ ไบเบิล คือ สี ฟ้า สี ม่วง และ สี แดง เข้ม.
Xanh dương, tím và đỏ thẫm là những màu để nhuộm vải mà Kinh Thánh thường nhắc đến.
โอ้ เกวน คุณจําได้ไหมครับว่า ผมลืมปากกาสีม่วง และคุณไม่สามารถระบายสีแกะได้
Oh, Gwen à, bạn có nhớ tôi đã để quên bút màu tím, và bạn không thể tô màu chú cừu chứ?
ใน ท่ามกลาง บุคคล ที่ ภักดี ดัง กล่าว ก็ มี พยาน พระ ยะโฮวา ชาว เยอรมัน ใน ช่วง นาซี ปกครอง ดัง ปรากฏ ใน วีดิทัศน์ ชุด สาม เหลี่ยม สี ม่วง ซึ่ง ได้ จําหน่าย ออก ไป เป็น จํานวน มาก ใน ภาษา อังกฤษ.
Trong số những người trung thành như thế có các Nhân-chứng của Đức Giê-hô-va ở Đức dưới chế độ Quốc Xã, như được miêu tả trong băng video Purple Triangles (Tam giác tím), được phổ biến rộng rãi trong tiếng Anh.
ด้วยน้ําพุสีม่วงออกจากหลอดเลือดดําของคุณ -- วันที่ความเจ็บปวดจากการทรมานจากมือเปื้อนเลือดเหล่านั้น
Với những đài phun nước màu tím ra từ tĩnh mạch của bạn, - nỗi đau của tra tấn, từ những bàn tay đẫm máu
ที่ หน้า ปก วารสาร เป็น ภาพ พยาน พระ ยะโฮวา ติด สาม เหลี่ยม สี ม่วง กลับ หัว ที่ อก เสื้อ ด้าน ซ้าย.
Nơi trang bìa có in hình Nhân Chứng Giê-hô-va đeo phù hiệu tam giác đảo ngược màu tím bên trái áo.
ยก ตัว อย่าง พ่อ อาจ ใช้ ลูก ไป ซื้อ ตอร์ติยา ที่ ร้าน แต่ ลืม บอก ให้ ซื้อ มะเขือ เทศ มา ด้วย.
Chẳng hạn, một người cha có thể bảo con trai đi mua bánh tortilla nhưng quên dặn mua cà chua.
“ผ้า ย้อม สี ฟ้า, สี ม่วง, สี แดง จัด.”—เอ็กโซโด 26:1
Chỉ xanh và vải len nhuộm tím.—Xuất Ê-díp-tô Ký 26:1, BDM
เธอ ตัดสิน ใจ จะ เขียน เรื่อง “สาม เหลี่ยม สี ม่วง ภาย ใต้ การ ปกครอง ของ นาซี.”
Em quyết định viết về đề tài “Tam giác tím dưới thời Đức Quốc Xã”.
บนแกนด้านซ้ายห่างออกไป คุณจะเห็นแท่งสีม่วง
Tại phía xa bên trái, bạn thấy thanh màu tím.
บอลลูนสีม่วงเป็นเพื่อน เตือนนักกีฬาในนาทีสุดท้าย
Quả bóng màu tím là một người bạn. cảnh báo các game bắn súng ở phút cuối cùng
ดู กรอบ “ลิเดีย—คน ขาย ผ้า สี ม่วง.”
Xem khung “Ly-đi—Người buôn bán vải vóc và y phục màu tía”.
มี อยู่ ครั้ง หนึ่ง บาทหลวง ยุยง ฝูง ชน ทั้ง ผู้ ใหญ่ และ เด็ก ร่วม 60 คน ให้ ปา มะเขือ เทศ และ ไข่ ใส่ พวก เรา.
Một hôm, cha xứ đã khích động một đám đông khoảng 50 hoặc 60 gồm cả người lớn và trẻ con ném cà chua và trứng vào chúng tôi.
หนังศีรษะปมบิดขึ้นบนหน้าผากของเขา หัวสีม่วงของเขาหัวโล้นในขณะนี้ดูทั้งหมด
Hói đầu tím của ông bây giờ nhìn cho tất cả thế giới giống như một hộp sọ mildewed.
และบรัสเซล สเปราส์ ที่ไม่น่ากินเลย และมะเขือม่วงที่สวยงาม
Và những cây cải Bruxen kém hấp dẫn, và cây cà tím, tuyệt đẹp.
คลื่นแสงความถี่สูงจะมีสีออกม่วง คลื่นแสงความถี่ต่ําจะมีสีออกแดง แสงความถี่ที่อยู่ตรงกลางจะมีสีออกเหลือง เขียว ส้ม และสีอื่นๆ
Sóng ánh sáng tần số cao có màu tím, sóng ánh sáng tần số thấp có màu đỏ, hoà giữa hai tần số này là màu vàng, xanh lá cây, cam và v.v...

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ มะเขือม่วง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.