maður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maður trong Tiếng Iceland.

Từ maður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là người, đàn ông, con cờ, Loài người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maður

người

noun (loài duy nhất còn sống của tông Hominini, thuộc lớp động vật có vú)

Verður maður að fara til himna til að eiga farsæla framtíð?
Một người phải lên trời mới thật sự có được tương lai hạnh phúc hay sao?

đàn ông

noun

Og það er Óþekktur maður í svefnherberginu mínu.
Và một đàn ông lạ trong phòng ngủ của em.

con cờ

noun

Loài người

Xem thêm ví dụ

En þá fara fram forsetakosningar og góður maður sigrar.
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
Andagetinn maður verður líka að deyja.
Tương tự như thế, một người được sinh lại bằng thánh linh phải chết.
Þannig hefur ‚einn maður drottnað yfir öðrum honum til ógæfu.‘
Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
Það er hættulegt að ímynda sér að maður geti komist upp með að sniðganga lög Guðs.
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
Þessi bænrækni maður bað án afláts til Jehóva, hvort sem það stofnaði lífi hans í hættu eða ekki.
Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va.
Fallegt skeyti kallar fram jákvæð viðbrögð — skrifarar virðast indælir og sýna manni áhuga þannig að maður er indæll og sýnir þeim áhuga.“
Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”.
Kristinn maður getur til dæmis verið skapbráður eða viðkvæmur og auðmóðgaður.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Hann er „helgiþjónn [á grísku leitúrgos, „þjónn í þágu almennings,“ NW] helgidómsins og tjaldbúðarinnar, hinnar sönnu, sem [Jehóva] reisti, en eigi maður.“
Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”.
Hvað gerði ungur maður í atvinnumálum og hvers vegna?
Một người đàn ông trẻ tuổi đã quyết định thế nào về việc làm, và tại sao?
MERCUTIO Nei, " TIS ekki svo djúpt og vel, né svo breiður og kirkju dyr; en " TIS nóg, " twill þjóna: biðja fyrir mig á morgun, og þú skalt finna mér gröf maður.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
7 Árið 36 urðu önnur tímamót í prédikunarstarfinu þegar heiðinn maður að nafni Kornelíus tók trú og lét skírast.
7 Vào năm 36 CN, có một sự kiện quan trọng xảy ra—Cọt-nây, một người ngoại đã cải đạo và báp têm.
Að horfa lengra en maður getur séð, kallar á að horfa einbeittum huga til frelsarans.
Việc nhìn xa hơn điều chúng ta có thể thấy đòi hỏi sự tập trung đầy ý thức vào Đấng Cứu Rỗi.
Korintubréf 2:7; Jakobsbréfið 2:13; 3:1) Enginn sannkristinn maður vill líkjast Satan og vera grimmur, harður og miskunnarlaus.
(2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm.
„Hafið þér eigi lesið, að skaparinn gjörði þau frá upphafi karl og konu og sagði: ‚Fyrir því skal maður yfirgefa föður og móður og bindast konu sinni, og þau tvö skulu verða einn maður.‘
“Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao?
Sem maður kynntist Jesús hungri, þorsta, þreytu, angist, sársauka og dauða.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Til að gera mitt besta og standa undir hinni nýju ábyrgð minni sem giftur maður, sagði ég: „Ég veit það ekki ‒ af því að ég er eiginmaður þinn og hef prestdæmið.“
Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh là chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.”
Gengið var fylktu liði með einn af skólakennurum mínum — sem var góður maður — um göturnar eins og ótíndan glæpamann.
Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm.
9 Sem fullkominn maður hefði Jesús getað hugsað sem svo að hann væri, líkt og Adam, fær um að geta af sér fullkomið mannkyn.
9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn.
7, 8. (a) Hvers vegna er auðveldara að taka ákvarðanir ef maður hefur markmið?
7, 8. (a) Việc đặt mục tiêu thiêng liêng có thể giúp chúng ta dễ đưa ra quyết định hơn như thế nào?
● Hvaða gagn er í því að láta bekkjarfélaga sína vita að maður sé vottur Jehóva?
● Nếu cho bạn học biết mình là Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn sẽ nhận được những lợi ích nào?
2 Og fólkið reis hvað gegn öðru og skiptist í ættbálka, hver maður með fjölskyldu sinni, ættingjum og vinum. Og þannig eyðilögðu þeir stjórn landsins.
2 Và rồi dân chúng chia rẽ lẫn nhau; họ tách rời thành các chi tộc, mỗi người tùy theo gia đình, bà con và bạn bè của mình; và như thế đó mà họ đã hủy diệt nền cai trị trong xứ.
Ágjarn maður lætur það sem hann langar í stjórna hugsunum sínum og gerðum í slíkum mæli að það verður eins og guðsdýrkun.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
„Sjálfsvíg er afleiðing þess að finnast sem maður sé að kikna undan yfirþyrmandi vandamáli, svo sem félagslegri einangrun, ástvinamissi (einkum maka), skilnaði foreldra í æsku, alvarlegum veikindum, elli, atvinnuleysi, fjárhagserfiðleikum og fíkniefnanotkun.“ — The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
“Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
Stelpa, sem heitir Carla, segir: „Ef maður umgengst þá sem hafa gaman af klúrum ummælum eða líkar athyglin verður maður líka fyrir áreitni.“ — 1. Korintubréf 15:33.
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Þegar maður er með síþreytu verða einfaldir hlutir erfiðir.
Hội chứng mệt mỏi kinh niên khiến những hoạt động đơn giản trở nên khó khăn.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.