มายองเนส trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ มายองเนส trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ มายองเนส trong Tiếng Thái.
Từ มายองเนส trong Tiếng Thái có các nghĩa là mayonnaise, Mayonne. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ มายองเนส
mayonnaise
|
Mayonne
|
Xem thêm ví dụ
เรา เรียน รู้ มาก มาย เกี่ยว กับ พญา มาร เมื่อ พิจารณา ถ้อย คํา ที่ พระ เยซู ตรัส กับ ผู้ สอน ศาสนา ใน สมัย ของ พระองค์ ที่ ว่า “เจ้า ทั้ง หลาย มา จาก พญา มาร ซึ่ง เป็น พ่อ ของ เจ้า และ เจ้า ประสงค์ จะ ทํา ตาม ความ ปรารถนา แห่ง พ่อ ของ เจ้า. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
7 การ มี กิจวัตร ฝ่าย วิญญาณ ที่ ดี ทํา ให้ เรา มี เรื่อง มาก มาย เพื่อ การ สนทนา ที่ เสริม สร้าง. 7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng. |
จํานวน ผู้ ตาย ใน สงคราม แห่ง ศตวรรษ ที่ ยี่ สิบ มี มาก มาย จน ยาก จะ นึก ภาพ ออก. Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. |
ลีอัน นีมอย นัก ประพันธ์ เกี่ยว กับ ขบวนการ คาราอิเต เขียน ดัง นี้: “ขณะ ที่ ตาม สมมุติฐาน แล้ว ทัลมุด ยัง คง ถูก ห้าม แต่ ข้อ ความ มาก มาย ใน ทัลมุด ถูก รวม เข้า ไว้ ใน หลัก ปฏิบัติ ของ คาราอิเต เกี่ยว กับ กฎหมาย และ ธรรมเนียม อย่าง ไม่ ทัน สังเกต.” Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”. |
ความ หวัง และ พร มาก มาย จะ มี มา ถึง cho khắp muôn dân nghe hy vọng đầy tươi sáng. |
หลัง จาก นั้น นัก เทศน์ ผู้ นั้น ได้ ใคร่ครวญ เกี่ยว กับ คน อื่น ๆ อีก มาก มาย ที่ ต้องการ คัมภีร์ ไบเบิล และ เขา ถก ปัญหา นี้ กับ เพื่อน ๆ ใน ลอนดอน. Sau đó, viên tu sĩ ngẫm nghĩ đến nhiều người khác cũng cần cuốn Kinh-thánh, và ông đã bàn luận vấn đề này với các bạn ông ở Luân Đôn. |
เห็น ได้ ชัด จําเป็น ต้อง มี ฤทธิ์ อํานาจ และ พลัง อัน มาก มาย มหาศาล เพื่อ จะ สร้าง ไม่ เพียง แค่ ดวง อาทิตย์ แต่ ดวง ดาว อื่น ๆ ทั้ง หมด อีก หลาย พัน ล้าน ดวง ด้วย. Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn. |
ฮะโนค ต่าง จาก ลูก หลาน คน อื่น ๆ จํานวน มาก มาย ของ อาดาม ตรง ไหน? Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam? |
(มัดธาย 24:12) เป็น จริง อย่าง นั้น ความ เชื่อ ใน พระเจ้า และ ความ นับถือ ต่อ คัมภีร์ ไบเบิล มี ลด น้อย ลง ท่ามกลาง ผู้ คน จํานวน มาก มาย. (Ma-thi-ơ 24:12) Thật vậy, nhiều người đã mất đi niềm tin nơi Đức Chúa Trời và lòng tôn trọng Kinh Thánh. |
อับราฮาม มี ความ เชื่อ ใน พระเจ้า มาก มาย จริง ๆ! Đức tin của Áp-ra-ham nơi Đức Chúa Trời thật lớn thay! |
เข้าใจ ว่า ทําไม โลก นี้ ถึง มี ปัญหา มาก มาย—วิวรณ์ 12:12 Hiểu được nguyên nhân các vấn đề trên thế giới.—Khải huyền 12:12. |
แม้ มี อุปสรรค มาก มาย ดิฉัน คุย เรื่อง ความ จริง ใน พระ คัมภีร์ กับ เขา ตลอด 37 ปี.” Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”. |
ใคร ช่วย จัด เตรียม คัมภีร์ ไบเบิล, หนังสือ, จุลสาร, วารสาร หลาย ล้าน เล่ม รวม ถึง แผ่น พับ อีก มาก มาย ซึ่ง จําเป็น สําหรับ การ ค้ําจุน ฝ่าย วิญญาณ และ สําหรับ งาน ประกาศ ข่าว ดี ทั่ว โลก? Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu? |
ทุก วัน นี้ มี นัก วิชาการ และ ผู้ เชี่ยวชาญ มาก มาย ที่ พร้อม จะ ให้ คํา แนะ นํา ใน เรื่อง ความ สัมพันธ์ ความ รัก ชีวิต ครอบครัว ความ สุข วิธี แก้ไข ข้อ ขัด แย้ง และ แม้ แต่ การ แสวง หา ความ หมาย ของ ชีวิต. Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống. |
1 อย่าง ที่ คุณ คง ทราบ มี ชาว ฮินดู มาก มาย อาศัย อยู่ ใน หลาย ดินแดน ซึ่ง รวม ทั้ง ประเทศ นี้ ด้วย. 1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này. |
ดาวิด ยัง ไม่ ได้ เป็น กษัตริย์ เขา ยัง ต้อง เผชิญ อุปสรรค และ ความ ยาก ลําบาก อีก มาก มาย ก่อน จะ ได้ รับใช้ พระ ยะโฮวา ใน ฐานะ นั้น. Hơn nữa, Đa-vít chưa làm vua, ông sẽ phải khắc phục những trở ngại và khó khăn trước khi lên ngôi. |
การ เขียน, การ พิมพ์, และ การ ขน ส่ง หนังสือ ที่ อาศัย พระ คัมภีร์ เป็น หลัก รวม ถึง สิ่ง อื่น ๆ อีก หลาย อย่าง ที่ เกี่ยว ข้อง กับ งาน ใน สํานักงาน, ใน หมวด, และ ใน ประชาคม ของ พยาน พระ ยะโฮวา จําเป็น ต้อง ใช้ ความ พยายาม และ มี ค่า ใช้ จ่าย มาก มาย. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
คํา อธิบาย และ เรื่อง เหล่า นั้น มาก มาย ถูก บันทึก ไว้ เป็น หนังสือ หลาย เล่ม ซึ่ง เรียก รวม กัน ว่า มิดราช. Nhiều lời bình luận và truyện như thế được ghi lại trong những tác phẩm nhiều tập, gọi chung là Midrash. |
❖ พักผ่อน ให้ เพียง พอ: แม้ แต่ พระ เยซู ผู้ เป็น มนุษย์ สมบูรณ์ ที่ มี พละกําลัง มาก มาย ก็ ยัง ชวน สาวก ของ พระองค์ ให้ ไป “หา ที่ สงัด หยุด พัก หาย เหนื่อย สัก หน่อย หนึ่ง.” ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
นั่น เป็น สิ่ง ที่ เกิด ขึ้น กับ วัตถุ สิ่ง ของ มาก มาย ใน สมัย ของ ชาว อิสราเอล. Điều đó đã xảy ra với một số những đồ vật trong thời dân Y-sơ-ra-ên. |
เนื่อง จาก ใน ฤดู นี้ มี ฝน มาก มาย เมื่อ ไม่ กี่ นาที มา นี้ เอง แม่น้ํา ยัง เต็ม เปี่ยม. Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó. |
พวก เขา แสดง ความ เชื่อ ใน พระองค์ โดย อาศัย หลักฐาน มาก มาย ที่ มี อยู่ ขณะ นั้น และ ความ เข้าใจ ของ เขา ค่อย ๆ แจ่ม ชัด ขึ้น ความ ลึกลับ ก็ กระจ่าง ขึ้น. Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ. |
การ เสีย สละ เช่น นั้น ก่อ ให้ เกิด พระ พร ฝ่าย วิญญาณ มาก มาย ที่ เบเธล! Bù lại, ân phước thiêng liêng mà họ nhận lãnh ở nhà Bê-tên thật nhiều thay! |
เขา บอก ว่า เยาวชน เป็น เหมือน “หยด น้ํา ค้าง” เพราะ เยาวชน มี จํานวน มาก มาย และ ความ กระตือรือร้น ของ คน วัย หนุ่ม สาว นั้น เป็น ที่ ให้ ความ สดชื่น. Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề. |
เมื่อ ทํา การ ค้นคว้า คุณ อาจ พบ ข้อมูล มาก มาย ที่ น่า สนใจ ซึ่ง เกี่ยว ข้อง กับ เรื่อง ของ คุณ. Khi nghiên cứu, bạn có thể tìm được nhiều tài liệu thú vị liên quan đến đề tài. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ มายองเนส trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.