माँ का दूध trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ माँ का दूध trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ माँ का दूध trong Tiếng Ấn Độ.

Từ माँ का दूध trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Sữa mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ माँ का दूध

Sữa mẹ

Xem thêm ví dụ

काश! तूने मेरी ही माँ का दूध पीया होता,
Cùng bú chung bầu sữa mẹ em!
शिशुओं और छोटे बच्चों के लिए माँ का दूध ही सबसे बढ़िया खुराक है और इसमें संक्रमण का भी खतरा नहीं रहता।
Sữa mẹ tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ em.
हम नग्नता के प्राकृतिक और डाक्यूमेंट्री (जैसे मां का दूध पीते बच्चे की इमेज) चित्रण के साथ-साथ नग्नता का स्पष्ट शैक्षिक, वैज्ञानिक या कलात्मक उद्देश्य पेश करने वाले चित्रण की ही इजाज़त देते हैं.
Chúng tôi cho phép mô tả tình trạng khỏa thân mang tính chất tư liệu và tự nhiên (chẳng hạn như hình ảnh trẻ sơ sinh bú sữa mẹ), cũng như các nội dung mô tả tình trạng khỏa thân phục vụ cho mục đích giáo dục, khoa học hoặc nghệ thuật rõ ràng.
विशेषज्ञों का कहना है कि बच्चों के लिए माँ का दूध सबसे अच्छा होता है, क्योंकि माँ के दूध में रोगाणु नहीं होते साथ ही वह बच्चे को बीमारियों से लड़ने की ताकत देता है।
Người ta khuyên nên cho con bú sữa mẹ, nhất là vì sữa mẹ vô trùng và giàu chất kháng thể.
हम नग्नता को प्राकृतिक और डाक्यूमेंट्री के तौर पर दिखाने (जैसे मां का दूध पीते बच्चे की इमेज) के साथ-साथ नग्नता को एक स्पष्ट, शैक्षिक, वैज्ञानिक, या कलात्मक उद्देश्य के लिए दिखाने की अनुमति देते हैं.
Chúng tôi cho phép nội dung mô tả tình trạng khỏa thân mang tính chất tư liệu và tự nhiên (chẳng hạn như hình ảnh trẻ sơ sinh bú sữa mẹ), cũng như các nội dung mô tả tình trạng khỏa thân phục vụ cho mục đích giáo dục, khoa học hoặc nghệ thuật rõ ràng.
यह दस्तूर तब भी अपनाया जाता था जब माँ अपने बच्चे को दूध नहीं पिला सकती थी या जब बच्चे की माँ का पता नहीं होता था।
Thực hành này cũng thông dụng khi người mẹ không thể cho con bú hoặc trong trường hợp mẹ bỏ rơi con.
कहा जाता है कि बकरी के बच्चे को उसकी माँ के दूध में पकाना, झूठे धर्म के लोगों का एक आम रिवाज़ था।
Việc nấu thú con trong sữa mẹ nó có lẽ là một nghi lễ cầu mưa của ngoại giáo.
एक माँ क्यों अपने बच्चे को दूध पिलाती है और उसकी हर ज़रूरत का खयाल रखती है?
Tại sao người mẹ cho con bú và lo cho mọi nhu cầu của con?
12 अगर हम बाइबल को “मनुष्यों का नहीं, परन्तु परमेश्वर का वचन” समझते हैं, जो कि वह ‘सचमुच में है,’ तो हम उसकी उसी तरह लालसा करेंगे जिस तरह एक शिशु अपनी माँ के दूध की लालसा करता है।
12 Nếu chúng ta quý trọng Kinh Thánh, “không coi như lời của loài người, bèn coi như lời của Đức Chúa Trời, vì thật là lời Đức Chúa Trời”, chúng ta sẽ được thu hút đến gần Lời ấy như con trẻ khao khát sữa mẹ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ माँ का दूध trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.