maalesef trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maalesef trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maalesef trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ maalesef trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiếc, chẳng may, đáng tiếc, xin lỗi, không may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maalesef

tiếc

(unfortunately)

chẳng may

(unfortunately)

đáng tiếc

(unfortunate)

xin lỗi

(sorry)

không may

(unfortunate)

Xem thêm ví dụ

Maalesef bunu yapamam.
Tôi sợ là không thể làm thế.
Maalesef ki benimki hayatta ve sağlığı yerinde.
Không may là mẹ em vẫn còn sống nhăn răng.
Maalesef, bekleneceği üzere yoksulluğun azaltılmasına odaklanmak yerine stratejiler fakirleri ortadan kaldırmaya odaklanmakta.
Không may là, thay vì chú trọng vào việc xoá đói giảm nghèo như bạn nghĩ tới, thì phương án chiến lược lại tập trung vào việc đào thải người nghèo.
Kahretsin istemedim ama maalesef.
Anh không muốn, nhưng anh thật sự yêu em.
Maalesef babana benziyorsun.
Anh trông giống cha anh.
Ama maalesef işin gerçeği bu.
Không may rằng, đây mới là tình hình thực tế.
16 Maalesef bazılarının ara sıra iş arkadaşlarıyla başlarının derde girdiğini söylenmelidir.
16 Có khi một số tín-đồ lại có sự dính líu đưa đến những hậu-quả đáng tiếc với các đồng-nghiệp nơi làm việc.
Bu sefer maalesef kahraman olma şansınız yok, Bay Holmes.
Chả có cơ hội nào cho cậu trở thành người hùng đâu, Holmes à.
Maalesef öyle.
Tôi e là thế.
Maalesef, kemik tek başınaydı.
Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc.
Maalesef bunu takmalısın.
Cháu phải đeo khẩu trang vào.
Maalesef bu duygular ya çabucak geçiyor ya da saklanıyor.
Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu.
Maalesef pornografinin birçok türü, çıplak insanları ya da zina yapan çiftleri göstermekten çok daha öteye gider.
Đáng buồn là, trên thực tế, có loại tài liệu khiêu dâm còn tồi tệ hơn những hình ảnh khỏa thân hoặc cảnh một cặp nam nữ đang quan hệ với nhau.
Ama maalesef faka bastın.
E là anh đã bịp.
Bununla beraber, maalesef dünya karşılıklı bağımlılığın tamamıyla farkında olduğu . . . . safhaya henüz erişmedi.
Đáng tiếc thay, thế giới chưa đạt đến mức để có thể hoàn toàn thực hiện sự phụ thuộc lẫn nhau.
Maalesef senin için gelmeyecek.
Bi kịch không dành cho cô đâu.
Maalesef bir dükkanda bile Lotus taşı yokmuş.
Cả chợ chả có quân Bạch Liên nào cả.
Maalesef iklim değişikliğinin tüm olumsuz etkileriyle de karşılaşıyoruz.
Và những tính toán về những tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu cũng được thực hiện.
Maalesef ki bu defa bir araya getiremedik.
Thật không may, lần này chúng ta không có một cuộc đoàn tụ.
Maalesef, test başladı.
Đáng tiếc là thử thách của các em chỉ vừa mới bắt đầu.
Altımızdaki madenler yüzünden de tahtalar çürüyor ve ev batıyor maalesef.
Và với các mỏ ngay bên dưới, vậy, gỗ đang mục ra, và căn nhà đang chìm xuống.
Maalesef neredeyse her gün Mozart dinleyen biri olan Mozart'ın kendisi bel soğukluğu, çiçek hastalığı, eklem iltihabı ve çoğu kimsenin sonunda ölümüne sebep olduğunu düşündüğü frengiden muzdaripti.
Không may thay, điều này cũng không có vẻ đúng với những người nghe nhạc Mô-da gần như mỗi ngày, bản thân Mô-da, người mắc chứng bệnh lậu, đậu mùa, viêm khớp, và, điều đa số cho rằng cuối cùng đã giết chết ông, bệnh giang mai.
Maalesef ama doktorumu arayıp seni araya sıkıştırabilecek mi sorabilirim.
nhưng tôi có thể gọi bác sĩ để xem cô ta có chữa đc ko.
Maalesef hatırlıyorum.
Thưa, tôi e là có.
Ve maalesef yerel ortaokul, bunu bana sağlayamıyordu.
Nhưng tiếc thay, trường trung học địa phương thời ấy không thể làm được điều đó.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maalesef trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.