má trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ má trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ má trong Tiếng Iceland.

Từ trong Tiếng Iceland có các nghĩa là xoá bỏ, xóa, tẩy, xoá, có lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ má

xoá bỏ

(erase)

xóa

(erase)

tẩy

(remove)

xoá

(erase)

có lẽ

(can)

Xem thêm ví dụ

ég spyrja ūig ađ dálitlu?
À nè, anh hỏi em một chút được không?
Hvort þeir voru beinlínis konungsættar er ekki vitað, en telja víst að þeir hafi að minnsta kosti verið af tignar- og áhrifamönnum komnir.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Það einkum rekja til afstöðu vottanna gagnvart blóðgjöfum, hlutleysi, reykingum og siðferðismálum sem þeir byggja á biblíulegum forsendum.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
Sönnun þess sjá í hvaða heiðarlegri skýringabók sem er.“
Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”.
(Prédikarinn 9: 11) Peningar ‚veita forsælu‘ eða vernd og með fyrirhyggju oft afstýra því að fjölskyldan komist í nauðir.
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
ég sýna þér hvernig?“
Để tôi chỉ cho ông / bà xem”.
ég svo biðja?“
Và em cầu nguyện nhé?”
ég spyrja, ert þú eigandi þessarar... stofnunar.
Liệu tôi có thể hỏi anh có phải chủ sở hữu của tổ chức này không?
Nánari upplýsingar um þunglyndi finna í 13. kafla í 1. bindi bókarinnar.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
Til samanburðar nefna að fyrsta prentun af söluhæstu skáldsögu þess árs í Bandaríkjunum var 12 milljónir eintaka.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
(Í söfnuðum þar sem öldungar eru fáir hæfur safnaðarþjónn sjá um þjálfunarliðinn.)
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
Hvað læra um Jehóva af frásögn Jónasar?
Câu chuyện của Giô-na giúp chúng ta hiểu gì về Đức Giê-hô-va?
Foreldri, sem nemur með óskírðu barni, telja nám, tíma og endurheimsókn í samræmi við Spurningakassann í Ríkisþjónustu okkar frá apríl 1987.
Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987.
□ Hvað hugleiða í sambandi við menntunaráform?
□ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn?
4 Ólíklegt er að þetta snemma í sögu mannkyns hafi verið talin þörf á að staðfesta sannleiksgildi einhvers með eiði. Vera að orðaforði Adams og Evu hafi ekki einu sinni náð yfir það.
4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật.
Bænin er mjög innihaldsrík og það læra ýmislegt um kenningar Biblíunnar af fyrstu þrem atriðunum sem beðið er um í henni.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
Hvað finna undir liðnum „Vertu vinur Jehóva“?
Có thể tìm thấy gì trong mục “Trở thành bạn Đức Giê-hô-va”?
Nefna grískan kristinn mann er Títus hét.
Chẳng hạn, có một tín đồ đấng Christ người Hy Lạp tên là Tít.
Nefna að minnsta kosti þrennt: hve lengi musterið stóð, hver kenndi þar og hverjir komu þangað til að tilbiðja Jehóva.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Þess geta að bræður Tanner og Durrant eru báðir að þjóna sem trúboðsforsetar og geta þar af leiðandi ekki verið hér með okkur í Ráðstefnuhöllinni.
Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội.
Vera að komnir verði annars konar samvinnuhópar í staðinn.“
Nó sẽ được thay thế bằng các tập hợp gồm nhiều nhóm khác nhau”.
Herra, ef ég segja eitt enn.
Thưa sếp, cho phép tôi được nói thêm.
● Með hvaða hætti segja að hinir smurðu biblíunemendur í heild mynduðu hinn ‚trúa og hyggna þjón‘ í Matteusi 24:45-47?
• Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47?
Reyndar segja að flestir þeirra elski „munaðarlífið meira en Guð“.
Thật đúng như lời mô tả, họ là những người “ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”.
Hvers vegna er erfitt að skilgreina merkingu hebreska orðsins sem hér er til umræðu og hvernig einnig þýða það?
Tại sao từ Hê-bơ-rơ được dịch là “yêu thương nhân từ” lại rất khó định nghĩa, và từ này còn có một cách dịch thích hợp nào khác nữa?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.