มองซิเออร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ มองซิเออร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ มองซิเออร์ trong Tiếng Thái.

Từ มองซิเออร์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là tiên sinh, tôn ông, ông, ngài, túc hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ มองซิเออร์

tiên sinh

tôn ông

ông

ngài

túc hạ

Xem thêm ví dụ

(ลูกา 21:37, 38; โยฮัน 5:17) พวก เขา มอง ออก อย่าง แน่นอน ว่า พระองค์ ได้ รับ การ กระตุ้น จาก ความ รัก อัน ลึกซึ้ง ที่ มี ต่อ ผู้ คน.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
(ข) เมื่อ มอง ดู โลก ใน ทุก วัน นี้ พระ ยะโฮวา เห็น ความ แตกต่าง อะไร?
(b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào?
วันนี้ ป้าของผม เธอกําลังสู้อย่างกล้าหาญ ผ่านขั้นตอนต่างๆ เหล่านี้ ด้วยการมองโลกในแง่ดีอย่างยิ่ง
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
ถ้าทําได้ มันจะช่วยให้คนอื่นๆ มองเธอแบบนั้นด้วย
Nếu bạn làm được, thì ai cũng có thể nhìn bạn là một cá thể.
208 มนุษย์ มี สิ่ง ที่ มอง ไม่ เห็น และ เป็น อมตะ อยู่ ใน ตัว จริง ๆ ไหม?
208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì?
อาจ เป็น ได้ ว่า เธอ จะ มอง ของ ขวัญ นั้น ว่า ไม่ มี ค่า นัก และ ไม่ สนใจ เลย กับ สร้อย เส้น นี้.
Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên.
ทั้ง หมด นี้ ดึง ความ สนใจ มา ที่ ข้อ เท็จ จริง อย่าง หนึ่ง: พระ ยะโฮวา ทรง เป็น องค์ บริสุทธิ์ และ พระองค์ ไม่ ทรง มอง ข้าม หรือ เห็น ชอบ กับ บาป หรือ ความ เสื่อม ทราม แบบ ใด ก็ ตาม.
Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.
บทความ ที่ สอง พิจารณา ว่า การ ให้ ตา มอง ที่ สิ่ง เดียว เสมอ การ พยายาม บรรลุ เป้าหมาย ฝ่าย วิญญาณ และ การ นมัสการ ประจํา ครอบครัว ตอน เย็น เป็น ประจํา สําคัญ อย่าง ไร ใน การ ช่วย ให้ ทั้ง ครอบครัว เข้มแข็ง ฝ่าย วิญญาณ.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
เรา ต้อง มอง ว่า “ความ รู้ ของ พระเจ้า” เป็น เหมือน กับ “เงิน” และ “ทรัพย์ ที่ ซ่อน อยู่.”
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
+ 32 เยฮู มอง ขึ้น ไป ที่ หน้าต่าง และ ถาม ว่า “มี ใคร อยู่ ฝ่าย เรา บ้าง?
+ 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta?
เด็ก มัก จะ คิด แบบ รูปธรรม ตาม ที่ มอง เห็น เท่า นั้น เช่น ขาว ก็ คือ ขาว ดํา ก็ คือ ดํา.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
เพราะเวลาที่เราถ่ายรูปนั้น ความคิดเราก็เปลี่ยนไป และลูกสาวผมก็โตขึ้นเรื่อยๆ และผมสามารถมองเห็นชีวิตคน ผ่านสายตาของลูกสาวผม และการโต้ตอบของเธอต่อสิ่งแวดล้อมต่างๆ
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
สารานุกรม ศาสนา (ภาษา อังกฤษ) อธิบาย ว่า ศาสดา ของ ศาสนา พุทธ, คริสต์, และ อิสลาม มี มุม มอง ที่ แตกต่าง กัน ใน เรื่อง การ อัศจรรย์ แต่ หนังสือ นี้ ก็ ให้ ข้อ สังเกต ว่า “ประวัติศาสตร์ ยุค ต่อ ๆ มา ของ ศาสนา เหล่า นี้ แสดง ให้ เห็น อย่าง ชัดเจน ว่า การ อัศจรรย์ และ เรื่อง ราว เกี่ยว กับ การ อัศจรรย์ เป็น ส่วน สําคัญ ของ ความ เชื่อ ทาง ศาสนา ของ มนุษยชาติ.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
มันอิงอยู่กับผู้เชี่ยวชาญที่เพียงแค่มองบางส่วนของเรา
Nó phụ thuộc vào các chuyên gia, những người chỉ nhìn vào một số bộ phận trong số chúng ta.
คนแปลกหน้ายืนมองมากขึ้นเช่นโกรธดําหมวกกันน็อค - กว่าที่เคย
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
ฉันมีอีกเหตุผลหนึ่ง ที่จะมองโลกในแง่ดี การเปลี่ยนแปลงของสภาพภูมิอากาศ
Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu.
เช่น เดียว กัน ก่อน การ ทําลาย เมือง โซโดม และ โกโมร์ราห์ ลูก เขย ของ โลต มอง ว่า ท่าน “พูด ล้อ เล่น.”—เยเนซิศ 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
“คน ฉลาด มอง เห็น ภัย แล้ว หนี ไป ซ่อน ตัว แต่ คน โง่ เดิน เซ่อ ไป และ ก็ เป็น อันตราย.”—สุภาษิต 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
ไม่ ว่า จะ มี การ เสนอ เรื่อง อะไร หรือ จาก มุม มอง ไหน แนว คิด หลัก คือ ว่า โทรทัศน์ มี ไว้ เพื่อ ความ บันเทิง และ ความ เพลิดเพลิน ของ เรา.”
Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”.
มองไปรอบๆสิ ไมเคิล
Nhìn xung quanh đi, Michael.
และเรายังมองเห็น
Và chúng ta vẫn có thể trông thấy chúng.
ไม่เอาน่า, ไม่มีแผนที่ที่มองไม่เห็น หลังใบประกาศอิสรภาพนั่นหรอก.
Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả.
เอเดรียนา ได้ “เห็น ความ สง่า งาม ของ พระ ยะโฮวา” และ มอง ด้วย ความ หยั่ง รู้ ค่า ต่อ การ ดําเนิน งาน ของ ศูนย์กลาง กิจกรรม ของ ประชาชน แห่ง พระ ยะโฮวา ใน ทุก วัน นี้.
Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay.
การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล เปิด ตา ผม ให้ มอง เห็น ความ จริง หลาย เรื่อง ซึ่ง เป็น แรง กระตุ้น ที่ ทรง พลัง.
Nhờ tìm hiểu Kinh Thánh, tôi học được nhiều sự dạy dỗ có tác động mạnh mẽ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ มองซิเออร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.