lyssna trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lyssna trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lyssna trong Tiếng Thụy Điển.
Từ lyssna trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nghe, lắng nghe, chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lyssna
ngheverb De lyssnar inte alltid på sina föräldrar. Chúng nó chẳng bao giờ nghe lời bố mẹ cả. |
lắng ngheverb Och de hade också lärt mig att lyssna, att de lyssnade på mig. Và họ cũng dạy tôi cách lắng nghe — để họ lắng nghe tôi nói. |
chờverb Men jag lyssnade efter hur hon meddelade sin närvaro med jämna mellanrum. Nhưng tôi chờ cô ấy lên tiếng từng phút một. |
Xem thêm ví dụ
18 Sedan du hållit ditt tal, bör du lyssna noga till de muntliga råd som du får. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Lyssna till nutida och forntida profeters röster. Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa. |
”Det gör en ödmjuk att komma hit och få lyssna på undervisning”, sade broder Swingle och tillade: ”Ni far härifrån mycket bättre rustade att förhärliga Jehova.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
14 Lyssna inte på profeterna som säger till er: ’Ni ska inte tjäna Babylons kung’,+ för de profeterar lögn för er. 14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ vì họ nói lời tiên tri dối. |
Ja, lyssna, trevligt att ses igen. Rất vui được gặp lại ông. |
Miljoner lyssnare och tittare över hela världen tar del av Mormon Channel, som sänds på engelska och spanska 24 timmar om dygnet sju dagar i veckan från Temple Square i Salt Lake City, Utah. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Kim, lyssna. Kim, con nghe này. |
Den första är att barnen lyssnar medvetet på oss, och de för statistik medan de lyssnar på hur vi pratar -- de för statistik. Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
Lyssna på honom och lyd honom. Hãy nghe nó, và vâng lời nó. |
Att lyssna till Fadern skänkte Jesus stor glädje. Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
Så här sade Jesus till dem som hade samlats för att lyssna till honom: ”Sluta upp med att vara bekymrade för er själ i fråga om vad ni skall äta eller vad ni skall dricka, eller för er kropp i fråga om vad ni skall ha på er. Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
Hur kan vi se till att de som lyssnar förstår de illustrationer vi använder? Chúng ta có thể làm gì để chắc chắn các minh họa chúng ta dùng là dễ hiểu? |
Du lyssnar inte. Anh không chịu nghe em nói. |
Lyssna till Gud varje dag. tâm hồn thư thái, bao phước lành. |
Lyssna här Pismo moja - Klapa Sinj. Thân phụ: Cụ Lê Văn Oai Thân mẫu: Cụ Trần Thị Cháu. |
Lyssna på mig. Nghe anh đây. |
Som Jehovas vittnen älskar vi att tala om Guds universella suveränitet med alla som vill lyssna. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe. |
Med samma fantastiska känsla av spänning, samma djupa hopp om frälsning, samma svett i handflatorna, och samma människor längst bak som inte lyssnar. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
Var försiktig när du lyssnar på finansiella rådgivare. Nhiệm vụ coi sóc các sổ sách tài chính. |
I Madrid står Maria Gonzalez vid dörren, lyssnar när hennes barn gråter och gråter, och försöker tänka ut om hon borde låta det gråta tills det somnar, eller lyfta upp det i famnen. Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
Men tänk på det här: Om barnen får lyssna på mötena på det språk de förstår bäst kanske de tar till sig undervisningen bara genom att vara där, och de kanske lär sig mer än föräldrarna tror. Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ. |
Jag lyssnar hellre på ett fyllo. Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng. |
Så här kan man använda Lyssna till Gud Lắng nghe Đức Chúa Trời —Cách sử dụng |
Jehova är så stor och mäktig, men ändå lyssnar han till våra böner! Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta! |
(Romarna 10:2) De bestämde själva hur de skulle tillbe Gud i stället för att lyssna till vad han sade. Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lyssna trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.