ลูกเกด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ลูกเกด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ลูกเกด trong Tiếng Thái.

Từ ลูกเกด trong Tiếng Thái có nghĩa là Nho khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ลูกเกด

Nho khô

ในแลปของพวกผม เราใช้ลูกเกด
Trong phòng thí nghiệm, chúng tôi cho các con muỗi ăn nho khô.

Xem thêm ví dụ

มนู สร้าง เรือ ลํา หนึ่ง ซึ่ง ปลา นั้น ลาก ไป จน กระทั่ง มัน เกย อยู่ บน ภูเขา ลูก หนึ่ง ใน เทือก เขา หิมาลัย.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
(เอเฟโซ 6:1-3) พระองค์ ทรง คาด หมาย ให้ บิดา มารดา สั่ง สอน และ แก้ไข ลูก ๆ ของ เขา.
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
กับ ลูก สอง คน ของ ฉัน ใน เวลา นี้
Với hai con tôi hiện nay
ลูก สาว ของ เยรูซาเล็ม จะ ส่าย หน้า ใส่ เจ้า
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
แม่ ที่ อพยพ เข้า เมือง กับ ลูก สาม คน ของ เธอ ใน ช่วง ภาวะ เศรษฐกิจ ตก ต่ํา ครั้ง ใหญ่ ใน ทศวรรษ 1930
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
เปล่า ลูกไปทํางานสายน่ะ
Không, con trễ giờ đi làm rồi.
ดัง นั้น พระ เยซู จึง เป็น ที่ รู้ จัก ไม่ เพียง ฐานะ “ลูก ช่าง ไม้” เท่า นั้น แต่ ฐานะ “ช่าง ไม้” ด้วย.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
ข้อ แรก พระองค์ บอก เขา ให้ ดู แล รักษา สวน และ ใน ที่ สุด มี ลูก หลาน จน เต็ม แผ่นดิน โลก.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
พระ คริสต์ เป็น ลูก หลาน ของ ดาวิด ไหม?
Đấng Ki-tô là con vua Đa-vít chăng?
เมื่อ ลูก โต เป็น วัยรุ่น แล้ว ฉัน จะ ยัง สอน เรื่อง พระเจ้า แก่ เขา ได้ อย่าง ไร?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
ดัง นั้น เขา จึง ค้น หา หนังสือ นั้น และ เมื่อ ได้ พบ แล้ว จึง ให้ ลูก ชาย เอา ไป อ่าน.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
เมื่อ ลูก เสีย ชีวิต มารดา จะ เศร้า เสียใจ มาก เป็น พิเศษ.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
อย่าง ไร ก็ ตาม เมื่อ ลูก ชาย ของ คุณ โต ขึ้น เขา ยัง ชื่นชม คุณ เหมือน ตอน ที่ เขา เป็น เด็ก ไหม?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
ตอนนี้ลูกได้แล้วไง
Giờ thì con biết rồi.
บัด นี้ เรา ทราบ แล้ว ว่า เจ้า มี ความ เชื่อ ใน เรา เพราะ เจ้า มิ ได้ หวง ลูก ชาย ของ เจ้า ลูก ชาย คน เดียว ของ เจ้า ไว้ จาก เรา.’
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
* สอนลูกให้เดินในทางแห่งความจริงและความมีสติ, โมไซยาห์ ๔:๑๔–๑๕.
* Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15.
ได้โปรด อย่าให้นี่ เป็นบทลงโทษของลูก
Xin đừng cho đó là hình phạt của con.
ทุก วัน นี้ ครอบครัว จอห์นสัน พยายาม ยึด มั่น กับ กิจวัตร ที่ ช่วย รักษา สุขภาพ จิต ซึ่ง เป็น ประโยชน์ ต่อ ทุก คน โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง ต่อ ลูก ชาย ของ เขา.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
ฮะโนค ต่าง จาก ลูก หลาน คน อื่น ๆ จํานวน มาก มาย ของ อาดาม ตรง ไหน?
Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam?
เมื่อ ลูก เดิน ตาม นก ตัว นั้น มัน ก็ จะ ขยับ หนี ไป เรื่อย ๆ.
Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp.
พ่อขอโทษนะลูกรัก แต่นี่ไม่ใช่ลูก
nhưng con không phải cô ấy.
คุณ สอน ลูก ๆ ให้ เชื่อ ฟัง พระ ยะโฮวา ใน เรื่อง นี้ ไหม เช่น เดียว กับ ที่ คุณ สอน เขา เกี่ยว กับ ความ ซื่อ สัตย์, ความ มี ศีลธรรม, ความ เป็น กลาง, และ แง่ มุม อื่น ๆ ของ ชีวิต?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
พระ ยะโฮวา ทรง บอก ล่วง หน้า ดัง นี้: “โมอาบ จะ เป็น เหมือน อย่าง เมือง ซะโดม, แล ลูก ชาย ทั้ง หลาย แห่ง อําโมน จะ เป็น เหมือน อย่าง เมือง อะโมรา, คือ เป็น ที่ ให้ บังเกิด ต้น หนาม ทั้ง ปวง แล บ่อ น้ํา เค็ม, แล เป็น ที่ ร้าง เปล่า อยู่ เนือง นิตย์.”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
คน ซิมบับเว ส่วน ใหญ่ ให้ ความ เคารพ นับถือ คัมภีร์ ไบเบิล มาก และ บ่อย ครั้ง ก็ สั่ง ให้ ลูก ๆ นั่ง ฟัง ด้วย ระหว่าง การ สนทนา เรื่อง ราว เกี่ยว กับ พระ คัมภีร์.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ลูกเกด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.