lütfen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lütfen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lütfen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ lütfen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là làm ơn, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lütfen
làm ơnadverb Seni açık bir biçimde duymadım. Bir daha söyler misin lütfen? Tôi nghe không rõ, làm ơn lặp lại. |
xinadverb Bir kahve daha alabilir miyim, lütfen. Cho tôi xin thêm một ít cà phê được không? |
Xem thêm ví dụ
Herşeye rağman,'lütfen'bile dedi. Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ". |
Lütfen bana bahsettiğiniz şeyi verin. Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
Lütfen herkes olduğu yerde kalsın ve sakinleşmeye çalışsın. Mọi người, ở yên tại chỗ và bình tĩnh. |
Lütfen kımıldamayın. Xin vui lòng không di chuyển. |
Soru yok, lütfen. Không, tôi không muốn. |
Lizzy'ciğim lütfen kendini üzme. Lizzy thân yêu, xin em đừng tự làm khổ mình. |
Hayır, lütfen! Không, làm ơn. |
Seni seviyorum, lütfen beni ara Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi |
Lütfen yeniden düşün. Xin đại nhân hãy suy xét lại. |
Lütfen. Xin cô đấy? |
Lütfen ölmemiş ol! Đừng chết nhé! |
Yani bana şimdi yalnız bırakılmamalıdır izin, lütfen bu gece sizinle birlikte oturup izin hemşire; Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn; |
O sırada yaşlı bir kadın koşarak geldi ve onlara “Lütfen bırakın onları! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
Lütfen onu bırakma. Vì ông ta hãy đi đi. |
Kullandığın dile dikkat et, lütfen! Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái! |
Bip sesinden sonra adınızı, numaranızı ve arama sebebinizi söyleyin lütfen. Sau tiếng bíp, xin để lại tên số điện thoại và lí do cuộc gọi. |
Lütfen araçtan iner misiniz? Mời anh ra khỏi xe. |
Hatırlamama yardımcı olur musun, lütfen? Xin giúp tôi nhớ lại đi? |
'Evet, lütfen!'Alice yalvardı. " Vâng, xin vui lòng! " Alice đã nhận. |
Yatırım yapın lütfen, ancak ille de bizim şirketimize yatırım yapmak zorunda değilsiniz. Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu. |
Kanunun bu konuda söyledikleri Tesniye 22:23-27’de bulunur (lütfen okuyun). Những gì Luật Pháp nói về vấn đề này được ghi lại nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27. |
Üç ekmek, lütfen. Làm ơn cho ba ổ bánh mì. |
Lütfen bir sonraki makaleyi okuyun. Hãy đọc bài kế tiếp. |
Söylediklerimi tercüme eder misin lütfen? Cô có thể dịch dùm chứ? |
Lütfen tekrar edin. Xin nhắc lại. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lütfen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.