lura trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lura trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lura trong Tiếng Thụy Điển.
Từ lura trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lừa dối, nói dối, lừa gạt, đánh lừa, lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lura
lừa dối(hoodwink) |
nói dối(lie) |
lừa gạt(cozen) |
đánh lừa(hoax) |
lừa(chicane) |
Xem thêm ví dụ
Du har lurat oss, du har köpt marken! Mày đã nhanh hơn bọn tao. |
Jag hade blivit lurad, fintad, bedragen. Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi. |
Lura bort Decepticons. Cậu dẫn bọn Decepticon ra xa nhé? |
Om du lurar mig vet jag var jag kan hitta dig. Nếu thiếu đồng nào, tôi biết cách tìm anh. |
" Kappa Nu lurade dig. " Kappa đã chơi được anh rồi! |
(Jakob 1:14) Om vårt hjärta blir lurat, kanske det frestar oss genom att framställa synd som något tilltalande och oskyldigt. (Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại. |
Men faror lurar längs vägen. Tuy nhiên, nguy hiểm rình rập dọc đường đi. |
Allt med en kuk är lätt att lura. Tên đực rựa nào cũng dễ bị dụ. |
Enda anledning till att kopiera byn måste vara för att lura Ba'ku-folket. Họ nhân bản ra ngôi làng chẳng lẽ để đánh lừa người Ba'ku? |
Ni visste att jag lurades, eller hur? Bạn biết đây là sự lừa đảo, phải không nào. |
Vi hade alla blivit lurade. Chúng tôi, tất cả chúng tôi đã bị lừa. |
Har de lurat oss också? Bọn đấy cũng chơi ta luôn à? |
Låt dig inte luras. Đừng để bị lừa. |
Att använda konstgjorda beten för att lura och fånga en fisk är ett exempel på det sätt som Lucifer ofta frestar, bedrar och försöker snärja oss på. Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta. |
Det kommer från en pjäs av David Mamet, och det finns två lurendrejare i pjäsen, och kvinnan lurar mannen, och mannen tittar på kvinnan och säger, Nó xuất phát từ một vở kịch của David Mamet, và có 2 kẻ lừa đảo trong vở kịch và người phụ nữ đang lừa dối người đàn ông, và anh ta nhìn vào cô ta rồi nói, |
21 Då kom en ande*+ fram och ställde sig inför Jehova och sa: ’Jag ska lura honom.’ 21 Sau đó, một thần linh*+ đến đứng trước mặt Đức Giê-hô-va và thưa: ‘Con sẽ lừa hắn’. |
Timoteus blev inte manipulerad eller lurad på något sätt. Ti-mô-thê không bị điều khiển hoặc lường gạt. |
Om jag kunde lura far, vore jag världens kejsare nu. Nếu tôi đủ khả năng lừa cha chúng ta, thì giờ tôi là hoàng đế của cả thế giới rồi. |
Lägg på luren. Bỏ điện thoại xuống. |
Du lurade mig att lyssna på ett försvagande ljudvapen. Cậu lừa tôi nghe thứ vũ khí bằng âm thanh gây suy nhược hại não này. |
Vi har blivit lurad. Chúng ta bị họ xỏ rồi. |
En del arbetsgivare kan till exempel kräva att de anställda skall lura och bedra kunderna. Thí dụ, người chủ có thể bảo vài công nhân lừa dối khách hàng. |
Du kunde ha lurat mig. Có thể lòe tôi đây. |
Vänta i luren... Giữ máy nhé. |
Där lurade jag dig? Lừa được anh rồi nhé? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lura trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.