螺母 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 螺母 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 螺母 trong Tiếng Trung.
Từ 螺母 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đai ốc, Đai ốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 螺母
đai ốcnoun |
Đai ốcnoun |
Xem thêm ví dụ
後來的木質螺母被鋼製螺母取代,現代螺母由鋼製棒材鍛造而成,並與鋼螺栓一起使用。 Sau này các đai ốc bằng gỗ được thay thế bằng thép, và đai ốc hiện đại được rèn từ thép thanh và được sử dụng cùng với bu lông thép. |
再来看这个, 这只是个环,有钢螺母的钢圈 Và, đây là, một lần nữa, nó chỉ là một cái vòng, một cái vòng thép với những cái đai ốc thép. |
(笑声) 我个人疯狂对这些事务中的每个螺母,螺帽和垫圈都很着迷。 (Cười) Cá nhân tôi bị ám ảnh về ốc, vít, vòng đệm có trong những thứ điên rồ này. |
今天六角形螺母取代了他們。 Ngày nay đai ốc lục giác đã thay thế chúng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 螺母 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.