裸露 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 裸露 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 裸露 trong Tiếng Trung.
Từ 裸露 trong Tiếng Trung có nghĩa là trần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 裸露
trầnadjective 将裸露的DNA从酵母菌内取出并且移植它 DNA trần ra khỏi nấm và cấy nó. |
Xem thêm ví dụ
池中的人是年轻而裸露的,而一阵之后,他们离开池子,穿上时髦的衣服,享受宫廷式的聚会,有时候还包含一顿大餐。 Những người trong hồ nước trông trẻ trung và không mặc gì, và sau khi rời khỏi hồ nước thì diện những quần áo đẹp để đến dự buổi liên hoan một cách trang nhã, đôi khi bao gồm một bữa tiệc. |
一部分流走了, 大部分水渗进了土壤 又蒸发掉了, 这跟你的花园里发生的过程一样, 裸露的地方很快就会变干。 Một phần nước chảy mất qua dòng lũ nhưng phần lớn lượng nước đã ngấm vào trong đất chỉ đơn giản là bốc hơi một lần nữa, giống như điều xảy ra trong khu vườn của bạn nếu bạn không bao phủ đất. |
脱离原住民社区、医疗手术、分娩、艺术表演或母乳喂养的背景的裸露内容可能不符合我们的纪录片例外政策。 Những hình ảnh khỏa thân không có ngữ cảnh trong cộng đồng bản địa, khi tiến hành thủ thuật y khoa, khi sinh con, trong các buổi biểu diễn nghệ thuật hoặc trong thời gian cho con bú có thể không đáp ứng ngoại lệ về nội dung phim tài liệu của chúng tôi. |
注意:我们将电工类别列为紧急类别,因为客户通常是在遇到需要马上解决的紧急情况时(电线裸露、电子设备重大故障等)叫电工。 Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác). |
法案強調「任何由13歲少年全身裸體或部份裸露,或穿著泳衣、只穿內褲的性感姿勢,出現在印刷書刊上或視像特寫」,不過不適用於真人照片、真人電影。 Dự luật đề cập cụ thể tới "bất kỳ tư thế gợi dục nào thể hiện qua hình ảnh trẻ em dưới 13 tuổi trong tình trạng khỏa thân hoàn toàn hay một phần, hoặc mặc đồ tắm hay chỉ mặc mỗi đồ lót, được đăng trong sách hay có trong phim ảnh", mặc dù vậy thì cũng như các điều khoản khác của dự luật, điều này chỉ áp dụng đối với tranh vẽ và hoạt hình, không áp dụng với ảnh chụp hay phim về trẻ em thực. |
您可能熟悉版权限制,但并不熟悉我们针对裸露和色情内容的政策。 Bạn có thể đã biết các hạn chế về bản quyền nhưng chưa hiểu rõ chính sách của chúng tôi về ảnh khỏa thân và nội dung khiêu dâm. |
如果相关视频包含裸露内容或其他色情内容,但没有描绘上述任何内容,我们可能会对其施加年龄限制。 Chúng tôi có thể giới hạn nội dung theo độ tuổi người xem nếu nội dung đó có ảnh khoả thân hoặc nội dung khiêu dâm khác nhưng không mô tả bất cứ hành vi nào đã nhắc đến ở trên. |
檢舉兒童安全、裸露或成人內容。 Báo cáo về sự an toàn của trẻ em, ảnh khỏa thân hoặc nội dung người lớn. |
让我们来看看我们裸露的的皮肤吧 Hãy nhìn vào lớp da của chúng ta. |
这类内容中还可以出现含蓄的裸露内容、轻微刺激性言语和模拟赌博内容,但不能出现与性相关的脏话。 Ngoài ra còn cho phép hình ảnh khỏa thân không thô bạo, ngôn từ nhạy cảm và đánh bạc không ăn tiền nhưng không cho phép ngôn từ tục tĩu. |
菲尼克斯在欧洲电视里为Fa沐浴露打广告,裸露上身跳伞。 Phoenix xuất hiện trong quảng cáo truyền hình châu Âu về sữa tắm Fa, và nhảy dù. |
我们允许对裸露的写实和纪实描述(如母乳喂养图片)以及出于明确教育、科学或艺术目的对裸露的描述。 Chúng tôi cho phép nội dung mô tả tình trạng khỏa thân mang tính chất tư liệu và tự nhiên (chẳng hạn như hình ảnh trẻ sơ sinh bú sữa mẹ), cũng như các nội dung mô tả tình trạng khỏa thân phục vụ cho mục đích giáo dục, khoa học hoặc nghệ thuật rõ ràng. |
因此我們訂定了相關規則來保障兒童安全,並讓他們遠離色情與裸露內容及自殘內容。 Đó là lý do chúng tôi có các quy tắc về việc đảm bảo an toàn cho trẻ em, nội dung khiêu dâm và ảnh khỏa thân cũng như hành vi tự hủy hoại bản thân. |
如果裸露内容主要用于教育、纪实、科学研究或艺术用途,并非无故出现,我们就会允许展示。 Chúng tôi cho phép đăng tải hình ảnh khỏa thân khi mục đích chính của nội dung đó là mang tính giáo dục, cung cấp tư liệu, phục vụ khoa học hoặc nghệ thuật hoặc có mục đích cụ thể. |
不过,M 类计算机游戏可以包含可分类的元素(例如会对受众会产生一定负面影响的暴力内容和裸露内容),因此不建议 15 周岁以下的儿童接触。 Tuy nhiên, trò chơi trên máy tính được phân loại M có thể bao gồm các yếu tố là đối tượng của việc phân loại, như bạo lực và ảnh khoả thân có tác động ở mức độ nhất định mà không được đề xuất cho trẻ em dưới 15 tuổi. |
展现部分裸露的性感身体部位(例如乳房、生殖器或臀部)的图片或人像 Hình ảnh hoặc tượng trưng về người để lộ một phần bộ phận cơ thể gợi dục như ngực, bộ phận sinh dục hoặc mông |
如果商品包含裸露、性暗示内容等成人内容或为性增强用品,则必须提供此属性 Bắt buộc nếu sản phẩm chứa nội dung người lớn như ảnh khỏa thân, nội dung khiêu dâm hoặc nhằm tăng cường hoạt động tình dục |
我需要一颗即使由于痴呆被剥离裸露,也能生存下来的纯洁的心。 Tôi cần một trái tim thật trong sáng để nếu khi nó bị lột trần bởi bệnh suy giảm trí nhớ, trái tim đó vẫn có thể sống sót. |
实际上它的大部分身体都是裸露着的皮肤, 这样减小了与水的摩擦阻力。 Nó có lớp da trần phủ trên phần lớn cơ thể giúp giảm ma sát với nước. |
如果个别商品包含裸露、性暗示内容等成人内容或为性增强用品,请使用 adult [成人] 属性指明这些商品仅面向成人。 Hãy sử dụng thuộc tính adult [người_lớn] để chỉ ra rằng đó là các sản phẩm riêng lẻ dành riêng cho người lớn vì chúng chứa nội dung người lớn như ảnh khỏa thân, nội dung khêu gợi tình dục hoặc nhằm tăng cường hoạt động tình dục. |
一旦我们完成了这些,我们就能 将裸露的DNA从酵母菌内取出并且移植它 Và khi chúng tôi hoàn tất việc đó, giờ đây, chúng tôi có thể tách DNA trần ra khỏi nấm và cấy nó. |
成人内容:我们允许在 Google 网上论坛中发表成人内容,包括涉及裸露或性行为的图片或视频。 Nội dung người lớn: Chúng tôi cho phép nội dung người lớn trên Google Groups, bao gồm các hình ảnh hoặc video có chứa hình ảnh khỏa thân hoặc hoạt động tình dục. |
那种 色情片 的 裸露 镜头 Khiêu dâm trần trụi. |
有大量的人 生活在不那么肥沃的土地上 尤其当你把树砍倒 使得土壤裸露,任风侵蚀 同时处于绝望的人砍倒越来越多的树 以便为他们自己和家人努力培育粮食 这样会发生什么?有些东西会开始牺牲让步 Và khi bạn có một số lượng lớn dân cư sống ở những vùng đất cằn cỗi, đặc biệt khi bạn chặt hạ cây cối, và để lại đất trơ ra cho gió làm bạc màu, và những cư dân tuyệt vọng ấy lại càng chặt nhiều cây cối hơn, để họ có thể trồng lương thực cho bản thân và gia đình, điều gì sẽ xảy ra? |
组织机构正在变得裸露化, Các tổ chức đang trở nên trần trụi, |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 裸露 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.