lunapark trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lunapark trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lunapark trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ lunapark trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Công viên giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lunapark

Công viên giải trí

Xem thêm ví dụ

Bu anonim şirketin lunapark gibi hayatımıza girmesine bayılıyorum.
Tớ thích cách kết hợp một công viên giải trí ngay trong ngày của chúng ta
Hey, lunaparkta bir firari askere rastlama şansı nedir?
Hey, tỷ lệ cược để đáp ứng một người lính chạy trốn trong một công viên là những gì?
Coney Island'da seni zorla lunapark trenine bindirmiştim ya?
Còn nhớ khi anh ngồi tàu lượn Cyclone tại Coney Island chứ?
Bu sıradışı enteresanlığa sahip olan insanlar sıklıkla kontrollu bir düşük dozlu ağrı- acı arayışı içine girer ve bundan da haz duyarlar, küçük acı kırmızı biberleri yemelerinde ve lunaparklarda tehlikeli araçlara binmelerinde olduğu gibi. Şair John Milton
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
Kitaplarımız, açık büfelerimiz ve radyo dalgalarımız var, gelinlerimiz ve lunapark trenlerimiz.
Chúng ta có sách, tiệc buffets, và sóng radio, đám cưới và trò chơi nhào lộn.
CIA, lunapark değildir.
CIA đã giúp ông rất nhiều
Askerden önce, bir lunaparkta çalışmıştım...
Trước khi đi dịch vụ, tôi đã làm việc trong một công viên chủ đề.
Aşağı Manhattan'ın ilk alışveriş kompleksi vizyonu ve üzerinde ona ait 1000 metrelik lunapark treni.
Tầm nhìn về một khu Lower Manhattan có một trung tâm thương mại trong nhà với đường trượt 300 foot.
K'NEX ile yapılmış bir lunapark treni.
Thác Đray K'nao ở M'Drăk.
Araba sürmeyi nerede öğrendin, lunaparkta mı?
Anh học lái ở đâu zậy, ở Dodgems?
Benim için lunapark treninde uçmak gibi birşeydi.
Đó là những thăng trầm tôi đã trải qua.
Lunapark.
Công viên giải trí.
Bir başka dönüm noktası yazın Busch Gardens adlı bir lunaparkta çalışırken oldu.
Một bước ngoặt lớn khác xuất hiện khi tôi làm thêm mùa hè ở Busch Garden, một công viên giải trí.
Burası lunapark gibi.
Như một công viên vui chơi nhỉ.
Lunaparktaki bir perili köşk gibi mi olacağını sandınız?
Các cậu có nghĩ phòng trẻ em bị ám không
Bu bizim lunaparklar, ve bilirsiniz işte, o çerçevedeki işler için geliştirdiğimiz bir şey.
Đây là một thứ mà chúng tôi đang làm cho, các bạn biết đấy, những công viên giải trí và những thứ đại loại thế.
Lunapark gibi.
Như một công viên giải trí.
Shoreline Lunaparkından.
Công viên giải trí Shoreline.
Askerden önce, bir lunaparkta çalışmıştım...
Trước khi đi quân dịch tôi có làm ở một công viên giải trí.
Lunaparktaki geceyi hatırlıyor musun?
Anh có nhớ ở trên ngọn núi ban đêm không?
Sanki lunaparktayız. Kısa boylulara izin yok.
Cứ như là khu vưc cấm trong công viên ấy.
Bir lunapark.
Công viên giải trí.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lunapark trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.