lugnt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lugnt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lugnt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ lugnt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 安靜, yên tĩnh, im lặng, yên lặng, bình tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lugnt
安靜(calm) |
yên tĩnh(calm) |
im lặng
|
yên lặng(calm) |
bình tĩnh(cool) |
Xem thêm ví dụ
Ta det lugnt. Bình tĩnh đi em |
”När man går i pension, skall man inte bestämma sig för att ta det lugnt ett år eller så. “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
(Psalm 55:23, NW) Genom att vi kastar alla våra bördor — våra bekymmer, besvikelser, farhågor osv. — på Gud med full tro på honom får vi ett lugnt hjärta och ”Guds frid, som övergår allt förstånd”. — Filipperna 4:4, 7; Psalm 68:20, NW; Markus 11:24; 1 Petrus 5:7. Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7). |
Ta det lugnt! Bình tĩnh nào. |
Det är inte lugnt. Không hề ổn chút nào. |
Vattnet i badkaret har varit varmt, dopkandidaten har lugnt och försiktigt satts ner i vattnet, och när han väl har vant sig har själva dopet skett. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
Det är lugnt, pappa. Không sao mà, cha. |
1 De flesta människor har som mål att leva ett lugnt och lyckligt liv. 1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại. |
Det är lugnt, Dan. Không sao đâu, Dan. |
" Fan " som i att allt är lugnt? " Tệ thật " như trong, " The Chernobly ở đây và tất cả chúng ta tốt "? |
Ja, det är lugnt. Không sao. |
Ta det lugnt! Đạp phanh nhẹ thôi |
Allt blev genast lugnt. Tất cả đều im lặng ngay lập tức. |
Han hade lagt märke till att allt gick lugnt och fridfullt till och sade att han inte hade något att göra. Ông thấy có trật tự, an ninh tại hội nghị và nói ông không có việc gì để làm. |
Då är det lugnt. Vậy chúng ta ổn? |
Om vi blir förargade över det någon säger, må vi då ta det lugnt och inte svara med att ge igen med samma mynt. Nếu những gì người khác nói làm chúng ta tức giận, chúng ta hãy nên bình tĩnh để tránh đáp lại với giọng đầy thù hận (Ê-phê-sô 4:26, 27). |
Ta det lugnt. Hãy thư giãn, okay? |
Han har bott lugnt med mig i landet. Ông đã sống lặng lẽ với tôi trong nước. |
Det är lugnt. Anh sẽ được an toàn. |
Systern beredd lugnt allt för skälet. Các chị em bình tĩnh chuẩn bị mọi thứ cho buổi biểu diễn. |
Du måste slappna av och ta det lugnt. Cậu phải thư giãn và giữ bình tĩnh. |
Reagera lugnt och sök alltid Andens ledning. Hãy điềm tĩnh đối phó, và luôn luôn tìm đến sự hướng dẫn của Thánh Linh. |
Han gjorde en svepande böja sig tre av oss och gick lugnt ut i förvar hos den detektiv. Ông đã cung sâu rộng cho cả ba chúng tôi và lặng lẽ đi ra trong sự giám hộ của thám tử. |
Varför skall vi kämpa och försaka så mycket, när alla andra tycks roa sig eller ta det lugnt? — Jämför Matteus 16:23, 24. Tại sao chúng ta lại phải phấn đấu và hy sinh nhiều như thế trong khi mọi người khác có vẻ đang vui chơi hoặc sống ung dung? (So sánh Ma-thi-ơ 16:23, 24). |
”Men han kommer att ta emot oss”, svarade jag lugnt, ”därför att vi är Jehovas vittnen. Tôi bình tĩnh đáp: “Vậy mà ông ấy sẽ tiếp chúng tôi đấy, vì chúng tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lugnt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.