luftvägar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luftvägar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luftvägar trong Tiếng Thụy Điển.

Từ luftvägar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đường hô hấp, Hệ hô hấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luftvägar

đường hô hấp

(respiratory tract)

Hệ hô hấp

Xem thêm ví dụ

Vid obstruktiv sömnapné stängs den övre luftvägen i strupens bakre del av, så att luftströmmen blockeras.
Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông.
Böj huvudet bakåt så att luftvägarna är fria.
Nghiêng đầu bệnh nhân lên để không bị nghẹt thở
Studien visade att den, jämfört med andra byggnader, minskar risken för irritation i ögonen med 52 procent, irritation i luftvägarna med 34 procent, att risken för huvudvärk minskar med 24 procent, risken för lungproblem minskar med 12 procent och astma med nio procent.
Và nghiên cứu đó đã chỉ ra rằng so với các tòa nhà khác sống ở đây có thể giảm 52% bệnh về mắt, 34% bệnh liên quan đến hệ thống hô hấp, 24% chứng nhức đầu, 12% các bệnh gây suy yếu chức năng phổi và 9% bệnh hen suyễn.
Ditt hjärta börjar bulta, dina pupiller vidgas, dina luftvägar öppnas upp och du är redo att antingen slåss mot björnen eller att fly från den.
Và tim bạn bắt đầu đập mạnh, con ngươi giãn, đường thở mở rộng, và bạn đã sẵn sàng hoặc đánh nhau với con gấu hoặc chạy thoát thân.
Vi ska placera honom i respirator för att skydda luftvägarna.
Đẩy ông ấy tới chỗ cửa hút gió, đảm bảo ông ấy thoáng khí.
Öppna luftvägen, mun mot mun.
Mở đường thông khí, miệng với miệng.
Medicinen stimulerar celler i barnets luftvägar så att ämnen frigörs som får luftvägarna att dra ihop sig.
Những tác nhân kích thích sẽ tác động lên đường hô hấp của bọn trẻ để phát tán những chất gây viêm và khiến họng bị nhiễm bệnh.
Infektioner i de nedre luftvägarna (som lunginflammation), diarrésjukdomar, hiv/aids, tuberkulos och malaria är bland de mest förödande sjukdomar som drabbar mänskligheten.
Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp thường gặp (như viêm phổi), dịch tiêu chảy, bệnh AIDS (Sida), bệnh lao và sốt rét là những loại bệnh gây tử vong cao nhất.
Den fuktiga luften från floden håller luftvägarna öppna.
Mà là bị nhiễm khuẩn.
Tyvärr dog Sam på grund av en sjukdom i luftvägarna bara några månader efter det att det här fotot togs.
Bất hạnh thay, chỉ vài tháng sau khi chụp tấm hình này, Sam đã chết vì bệnh đường hô hấp.
Vi måste täppa till hans luftvägar.
Chúng ta cần phải chặn đường thở của hắn ta.
Det är inte hennes luftvägar.
Không phải do hô hấp.
”De virus som orsakar förkylningar och andra infektioner i luftvägarna trivs i låga temperaturer.
“Siêu vi gây cảm lạnh và những bệnh về đường hô hấp khác thích hợp với môi trường ở nhiệt độ thấp.
Den effektivaste behandlingen utan operation av obstruktiv sömnapné är att använda en apparat för att skapa ett ihållande övertryck i luftvägarna.
Để chữa chứng ngưng thở lúc ngủ do đường hô hấp bị nghẽn, phương pháp hiệu quả nhất mà không cần phẫu thuật là dùng máy tạo áp suất dương tính liên tục trong đường hô hấp.
Tar sig till hennes luftvägar och matstrupe...
Ăn mòn khí quản và thực quản.
Apparater som reglerar trycket i luftvägarna kan hjälpa till att lindra sömnapné
Máy tạo áp suất không khí có thể giúp giảm hội chứng ngưng thở lúc ngủ
Lungorna är skadade, men luftvägarna är inte blottade.
Phổi bị hư hỏng nhưng khí quản còn nguyên vẹn
Kolla c-ANCA och en biopsi från de övre luftvägarna för att bekräfta Wegener.
Lấy kháng thể bạch cầu trung tính và làm sinh thiết thượng khí quản.
Enligt en fransk läkare är tvättning av händerna ”fortfarande en av de bästa garantierna för förebyggande av vissa mag-, tarm-, luftvägs- och hudinfektioner”.
Theo một bác sĩ Pháp, rửa tay “là một cách đảm bảo tốt nhất để ngăn ngừa sự nhiễm độc nơi bộ phận tiêu hóa, hô hấp hoặc ngoài da”.
Dessa muskelveck öppnar och stänger luftvägen genom struphuvudet för att släppa in eller ut luft, men också för att hålla borta sådant som vi inte vill få ner i lungorna.
Hai nếp cơ này mở và đóng đường thông khí trong thanh quản, nhờ đó không khí vào và ra, đồng thời ngăn ngừa những vật lạ lọt vào buồng phổi.
Luftvägen eller oralt?
Truyền hay cho uống đây?
Operation Eagle Pull var USA:s militära evakuering luftvägen av Phnom Penh den 12 april 1975 i slutet av det Kambodjanska inbördeskriget.
Chiến dịch Eagle Pull (tạm dịch: Chiến dịch Đại Bàng Quắp) là chiến dịch di tản trên không do Mỹ tiến hành ở thủ đô Phnom Penh, Campuchia vào ngày 12 tháng 4 năm 1975.
Det faktum att mammutens luftvägar och matsmältningssystem var ”igentäppta” av något som tycks vara gyttja, får forskare att dra slutsatsen att hon ”måste ha drunknat”.
Các nhà khoa học cho rằng đường hô hấp và hệ tiêu hóa của nó bị bùn làm nghẽn. Họ kết luận là con vật này “hẳn đã bị chết đuối”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luftvägar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.