率先垂範 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 率先垂範 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 率先垂範 trong Tiếng Nhật.
Từ 率先垂範 trong Tiếng Nhật có nghĩa là thị phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 率先垂範
thị phạm
|
Xem thêm ví dụ
箴言 29:4,新国際訳)公正は ― とりわけ最高位の役職者が率先して実践するなら ― 安定をもたらし,いっぽう腐敗は国を疲弊させます。 (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
長老たちは,世俗の責務や家族の責務があるとしても,個人研究,集会の出席,野外奉仕で率先することなどにおいて,しっかりと定まった習慣を持っているべきです。 Dù cho có các nhiệm vụ ngoài đời và trong gia đình, các trưởng lão nên có những thói quen cố định trong sự học hỏi cá nhân, đi họp và dẫn đầu trong công việc rao giảng. |
妻は夫がエホバに仕える点で率先してくれないと感じていました。 Người vợ cảm thấy chồng không dẫn đầu về thiêng liêng. |
ローマ 12章10節には,「互いを敬う点で率先しなさい」と述べられています。 Câu Rô-ma 12:10 khuyên: “Hãy lấy lẽ kính-nhường nhau”. |
とはいえ,自分から率先して行なえることもあるでしょう。 Tuy nhiên, bạn có thể chủ động. |
家族の霊的な活動や家族の崇拝において率先しましょう。 Hãy dẫn đầu gia đình trong các hoạt động thiêng liêng và buổi thờ phượng của gia đình. |
31 群れの監督の仕事の一つの重要な面は,野外宣教において率先することです。 31 Một đặc điểm quan trọng trong công việc của giám thị nhóm là dẫn đầu thánh chức rao giảng. |
この兄弟の窮状を知った地域の人たちは,率先してお金を出し合い,土地を用意し,自分たちの道具で耕し,トウガラシの苗を提供して,彼が植え付けられるようにしました。 Khi thấy hoàn cảnh khốn khổ của anh tín hữu này, những người khác trong cộng đồng đã tự khởi xướng cách giúp đỡ và sắp xếp một mảnh đất, sử dụng máy móc của họ để chuẩn bị cho mảnh đất, và cung cấp cây ớt để anh ấy trồng. |
案内係は,出席する新しい人々を歓迎する点で率先したいと思うことでしょう。 Phận sự của họ là chào đón những người mới đến dự Lễ. |
その重役も店の主人も,証人たちが率先してそれまでとは異なった場所で「網」を打ったので音信に接することができました。 Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau. |
王国宣教」1978年1月号の質問箱に「王国会館,会衆の書籍研究そしてエホバの民の大会で,どんな商品の販売であってもまたは商売に利益を与える奉仕であっても,それに率先したり宣伝したりすることにより神権的な交わりを利己的に利用しないことが最善です。 Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va. |
奉仕監督は率先して,長老団と共同し,野外奉仕のための集まりを,日中や晩の,都合の良い時間に都合の良い場所で開くよう取り決めます。 Giám thị công tác nên dẫn đầu bằng cách làm việc với hội đồng trưởng lão để sắp đặt các buổi nhóm rao giảng vào thời gian và địa điểm thích hợp trong ngày và các buổi tối. |
使徒 8:40)同じように今日,長老や奉仕の僕は,割り当てられた務めを果たしつつ,宣教奉仕で熱心に率先することによって開拓者精神を表わせます。 (Công 8:40) Ngày nay cũng thế, dù phải chu toàn trách nhiệm được giao phó, các trưởng lão và tôi tớ thánh chức có thể biểu lộ tinh thần tiên phong bằng cách sốt sắng dẫn đầu trong thánh chức. |
フィリピ 1:9,10)キリストの従属の牧者たちが担う責任には,福音宣明の業に率先すること,会衆で教えること,神の羊の群れをふさわしく牧することが含まれています。 ―テモテ第一 4:16。 ヘブライ 13:7,17。 ペテロ第一 5:2,3。 (Phi-líp 1:9, 10, NW) Những người chăn phó của Đấng Christ gánh vác những trách nhiệm như dẫn đầu trong việc rao giảng, dạy dỗ trong hội thánh và chăn bầy của Đức Chúa Trời một cách đúng đắn.—1 Ti-mô-thê 4:16; Hê-bơ-rơ 13:7, 17; 1 Phi-e-rơ 5:2, 3. |
そうです,謙遜であれば,「互いを敬う点で率先しなさい」という助言に留意しやすくなるのです。( Vâng, tính khiêm nhường sẽ giúp ta dễ dàng làm theo lời khuyên: “Hãy lấy lẽ kính-nhường nhau” (Rô-ma 12:10). |
そして,プログラムの合間に,率先して周りにいる人たちのだれかと知り合いになることによって個人的な関心を示せます。 Và chúng ta có thể tỏ ra chú ý riêng đến họ bằng cách đi đến bắt chuyện với một số người ở chung quanh chúng ta giữa các phiên họp. |
もし夫が家族の感情的な必要に敏感でなかったり,あるいは本当に率先して家族の聖書の討議その他の活動を取り決めなかったりするならどうですか。 Nói gì nếu ông không lưu tâm đến nhu cầu tình cảm của gia đình hoặc không thật sự dẫn đầu bằng cách sắp đặt để thảo luận Kinh-thánh trong nhà hoặc làm các hoạt động khác? |
そのような集まりをいつどこで行ない,だれが率先できるかを見定めるため,長老たちは開拓奉仕を行なう明確な予定を立てている人や行なおうと考えている人と話し合うかもしれません。 Các trưởng lão có thể nói chuyện trước với những người có ý định hoặc đã lên chương trình tiên phong hẳn hoi để sắp đặt thời gian, địa điểm cũng như người phụ trách buổi họp đi rao giảng. |
イエスは,こちらから率先して,必要なら謝罪して仲間の兄弟と和睦することを勧めておられます。 Chúa Giê-su khuyến khích chúng ta chủ động làm hòa với anh em mình, xin lỗi nếu cần thiết. |
僧職者たちは,諸国家の多くの戦争を支持し,容認するのみならず,その点で率先してきました。 Họ đã ủng hộ, dung túng, thậm chí dẫn đầu trong nhiều cuộc chiến của các nước. |
羊飼いが「失われたものを見つけるまでそれを捜しに行」くように,長老も自分から率先して弱い人を捜しに行き,援助します。 Hơn nữa, như người chăn quyết định “đi tìm con bị lạc cho kỳ được”, các trưởng lão cũng chủ động tìm kiếm và giúp đỡ những người yếu về thiêng liêng. |
14 わたしたちは,幅を広げた霊的家族の中でも,会衆内の年配の人たちを敬う点で「率先」できます。( 14 Trong đại gia đình thiêng liêng, chúng ta nên “dẫn đầu” trong việc tỏ lòng tôn kính đối với những người lớn tuổi trong hội thánh. |
しかし,一般の浄化活動に率先することを指示されていないのは明らかです。 Nhưng rõ ràng là họ không được lệnh phải dẫn đầu trong các biện pháp dọn sạch của thế gian. |
9 「互いを敬う点で率先しなさい」と,ローマ 12章10節は述べています。 9 Rô-ma 12:10 nói: “Hãy lấy lẽ kính-nhường nhau”. |
幻の中の川岸にある木々のような,義にかなった確固とした男子,荒廃した地を再興することに率先する男子です。 イザヤも,「久しく荒れ廃れたままであった場所を建て直(す)」,「義の大木」について書いていました。 Dân tộc được phục hưng sẽ được ban cho những người đàn ông xuất sắc về thiêng liêng—những người công bình và vững vàng như các cây dọc theo bờ sông trong sự hiện thấy, những người sẽ dẫn đầu trong việc tái thiết đất nước điêu tàn. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 率先垂範 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.