löpsedel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ löpsedel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ löpsedel trong Tiếng Thụy Điển.

Từ löpsedel trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là áp phích, vé, hóa đơn, Áp phích, hoá đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ löpsedel

áp phích

(placard)

hóa đơn

(bill)

Áp phích

(poster)

hoá đơn

(bill)

Xem thêm ví dụ

En erfarenhet berättar om en kvinna som, tack vare en löpsedel, fick möjlighet att uppfylla sin livslånga önskan att förstå Bibeln.
Một kinh nghiệm cho thấy rằng một phụ nữ nhờ có một tờ giấy mời, đã có thể đạt được nguyện vọng cả đời là làm sao hiểu được Kinh-thánh.
När han fick tag på en löpsedel för ett tal med temat ”Millioner som nu leva skola aldrig dö”, skickade han genast efter den litteratur som annonserades på löpsedeln.
Khi anh thấy tờ quảng cáo bài giảng có tựa đề “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết”, anh liền đặt mua ấn phẩm được quảng cáo.
Hon låtsades att hon inte var hemma, men innan de två förkunnarna gick, stoppade de in en löpsedel under dörren.
Chị giả vờ không có ở nhà, nhưng trước khi hai người đi, họ để lại một tờ giấy mời dưới cửa.
Många förkunnare väljer att börja med att erbjuda en traktat eller en löpsedel gratis.
Nhiều người công bố chọn cách bắt chuyện với một tờ giấy nhỏ hay giấy mời.
Jag har fortfarande kvar en löpsedel som trycktes upp särskilt för det tillfället.
Tôi vẫn còn giữ một trong những tờ giấy mời được in đặc biệt cho dịp ấy.
Det skulle vara bra att du lämnar en löpsedel till varje person du träffar.
Bạn nên trao một tờ giấy mời cho mỗi người mà bạn gặp.
1 För några år sedan hittade en ung man en löpsedel, som annonserade mötena i församlingen på orten.
1 Cách đây vài năm một thanh niên nhặt được một giấy nhỏ thông báo các buổi nhóm họp của hội thánh địa phương.
Genom att man erbjuder en traktat eller löpsedel kan man få en person som tvekar att öppna dörren att göra detta.
Nếu mới đầu còn do dự không muốn mở cửa cho chúng ta, mà chúng ta tặng cho một tờ giấy nhỏ, thì có lẽ chủ nhà sẽ đối ý.
Löpsedel som annonserade det bibliska föredraget ”Millioner som nu leva skola aldrig dö!” som jag lyssnade till den 14 maj 1922
Tờ giấy mời giới thiệu bài diễn văn dựa trên Kinh Thánh “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” mà tôi được nghe vào ngày 14-5-1922
Föräldrar kan låta sina små barn ta del i tjänsten genom att de får lämna en löpsedel vid dörren.
Cha mẹ có thể khuyến khích con cái tham gia vào thánh chức bằng cách để chúng mời chủ nhà nhận giấy mời.
2 Många förkunnare märker att ett effektivt sätt att presentera sig och börja ett samtal är att lämna en löpsedel till en person.
2 Nhiều người công bố thấy rằng việc trao giấy mời cho một người là một cách hữu hiệu để tự giới thiệu và gợi chuyện.
När vi steg av båten välkomnades vi av en av de missionärer som redan tjänade i landet. Han räckte mig en löpsedel med en inbjudan till nästa offentliga föredrag som skulle hållas följande söndag på stadens torg.
Khi chúng tôi bước xuống khỏi tàu, một trong những giáo sĩ đang phục vụ ở xứ đó ra chào đón và trao cho tôi tờ giấy mời thông báo bài diễn văn công cộng sẽ được trình bày vào Chủ Nhật tuần sau tại quãng trường thành phố.
När en av pionjärerna arbetade från hus till hus en kväll, träffade hon en ung man och visade honom en löpsedel med tiderna för församlingsmötena.
Vào một buổi tối nọ, khi đang làm chứng từ nhà này sang nhà kia, một chị tiên phong đặc biệt tạm thời gặp một thanh niên; chị đưa cho anh ta xem tờ giấy mời có ghi các buổi họp hội thánh.
Lämna en löpsedel.
Đưa họ giấy mời.
Förkunnare som tar del i vittnandet genom brevskrivning bör bifoga en löpsedel i sitt brev och inbjuda personen att komma till mötena.
Người công bố nào viết thư để làm chứng nên kèm một tờ giấy mời trong thư và mời người nhận đến dự các buổi họp.
En kristen levnadsbana som spänner över åtta decennier började således med en löpsedel på gatan.
Một sự nghiệp của người tín đồ Đấng Christ kéo dài gần tám thập niên bắt đầu với một tờ giấy nhặt ngoài đường.
Kan ni upprepa kvällens löpsedel?
Ông nhắc lại tin tức vừa rồi cho chúng tôi nghe được không?
5 Somliga förkunnare tycker att det går bra att få i gång ett samtal genom att lämna en traktat eller en löpsedel.
5 Vài người tuyên bố nhận xét thấy rằng một phương pháp hữu hiệu để gợi chuyện là tặng người ta một tờ giấy nhỏ hoặc giấy mời dự nhóm họp.
Där, på ett bord, såg han en löpsedel med en inbjudan till ett offentligt tal som skulle hållas på ett av Jehovas vittnens församlingsmöten.
Trên bàn, ông thấy một tờ giấy mời thông báo bài diễn văn công cộng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Vi visste att vi medverkade, även om det bara var genom att ringa på dörrklockan och lämna en löpsedel.
Chúng tôi biết mình cũng góp phần, ngay dù chỉ nhấn chuông và để lại một tờ giấy nhỏ.
Jo, han var en av dem som hade fått en löpsedel i bilverkstaden året innan!
Ấy chính là một trong những người mà anh đã đưa giấy mời tại chỗ sửa xe năm trước!
Sedan ni avtalat om en tid att komma tillbaka för att fortsätta lektionen, kan du ge den besökte en löpsedel med församlingens mötestider.
Sau khi hẹn ngày giờ trở lại để tiếp tục bài học, hãy trao cho chủ nhà một tờ giấy mời đi họp có ghi thời biểu nhóm họp của hội thánh.
Vi visste att vi medverkade, även om det så bara var genom att ringa på dörrklockan och lämna en löpsedel.
Chúng tôi biết mình phải tham gia, cho dù chỉ là bấm chuông hoặc để lại tờ giấy nhỏ.
Vittnena stoppade in en löpsedel under dörren.
Các Nhân-chứng này lùa một tờ giấy mời dưới ngạch cửa.
Om så inte är fallet, kan en traktat eller en löpsedel diskret lämnas i brevinkastet eller brevlådan, i synnerhet om distriktet bearbetas ganska ofta.
Bằng không, có thể để lại tờ giấy nhỏ hoặc giấy mời một cách kín đáo nơi khe cửa, nhất là những khu vực hay thường làm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ löpsedel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.