lönn trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lönn trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lönn trong Tiếng Thụy Điển.
Từ lönn trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phong, thích, phong na uy, Phong Na Uy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lönn
phongverb noun Den här skogen har lönn från Queensland Rừng ở đây có cây phong Queensland |
thíchverb noun för att mäta upp vilken sträcka ett en enskild lönn — Vậy nên để đo khoảng cách mà một cây thích — |
phong na uynoun |
Phong Na Uy
|
Xem thêm ví dụ
Lönnig, som har studerat mutationer hos växter i omkring 30 år, säger: ”Forskarna trodde att tiden var inne att revolutionera den traditionella metoden för växt- och djurförädling. Ông Lönnig, người đã dành khoảng 30 năm nghiên cứu đột biến di truyền ở thực vật, cho biết: “Những nhà nghiên cứu này nghĩ rằng đã đến lúc để thay đổi phương pháp nhân giống động thực vật truyền thống. |
Lönn, alm, björk, poppel. Cây phong, cây du, sồi, rồi bạch dương. |
Kroppstäver (28 små bilder), Magnus Lönn. Người bán kem kinh dị (Evil ice-cream man much ?) 94. |
Lönn sorten, ja! Loại thịt nướng maple, yeah! |
I en lund av mäktiga bokträd, ekar, lönnar och andra trädslag omkring en halv kilometer väster om Joseph och Lucy Mack Smiths familjs hem nära Palmyra, såg den fjortonårige Joseph Smith i en syn Gud Fadern och hans Son Jesus Kristus på våren 1820. Trong một khu rừng đầy những cây sồi, dẻ, phong và các loại cây cao chót vót khác, khoảng 40 kilômét nằm ở phía tây căn nhà của gia đình Joseph và Lucy Mack Smith, thiếu niên Joseph Smith 14 tuổi đã thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô trong khải tượng vào mùa xuân năm 1820. |
Med utgångspunkt i sin forskning har Lönnig dragit slutsatsen att ”genetiskt väldefinierade arter har fasta gränser som inte kan upphävas eller överskridas genom slumpartade mutationer”.22 Qua nghiên cứu của mình, ông Lönnig đưa ra kết luận: “Những loài mang gen khác nhau có ranh giới rõ ràng, không thể bị phá hủy hoặc xâm phạm bằng những đột biến ngẫu nhiên”22. |
Lönnig tror att livet kommit till genom en skapelse. Ông Lönnig tin rằng sự sống được tạo ra. |
”Euforin spred sig bland biologer, särskilt bland genetiker och förädlare”, säger Wolf-Ekkehard Lönnig, forskare vid Max-Planck-institutet för växtförädling i Tyskland. Một nhà khoa học tại viện nghiên cứu về giống cây trồng ở Đức (Max Planck Institute for Plant Breeding Research) là ông Wolf-Ekkehard Lönnig nói: “Những nhà sinh học nói chung cũng như những nhà di truyền học và những người gây giống nói riêng đều rất phấn khích”*. |
Den här skogen har lönn från Queensland och ormbunkar från sydöstra Asien. Rừng ở đây có cây phong Queensland thuộc họ dương xỉ ở Đông Nam Á |
Efter att ha undersökt resultaten konstaterar Lönnig: ”Mutationer kan inte omvandla en ursprunglig [växt- eller djur]art till en helt ny art. Sau khi xem xét bằng chứng, ông Lönnig kết luận: “Sự đột biến không thể biến đổi loài [động thực vật] ban đầu thành một loài hoàn toàn mới. |
På sommaren är staden sött att se, full av fina lönnar - långa alléer av gröna och guld. Trong thời gian mùa hè, thị xã, là ngọt ngào để xem Maples phạt - con đường dài màu xanh lá cây và vàng. |
Men jag var även intresserad av trädens rörelser och hur denna konst kunde låta mig fånga den och mäta den, för att mäta upp vilken sträcka ett en enskild lönn -- som skapade denna målning -- rörde sig på ett enda år, Nhưng tôi cũng rất thích thú tìm hiểu về chuyển động cây cối và làm sao nghệ thuật này có thể cho phép tôi ghi lại và định lượng các chuyển động đó. |
Det började som ett lönn mords program. Chúng chuyên thực hiện các vụ ám sát. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lönn trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.