longue vie ! trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ longue vie ! trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ longue vie ! trong Tiếng pháp.
Từ longue vie ! trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạnh phúc, vận may, vận, phúc, Hạnh phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ longue vie !
hạnh phúc
|
vận may
|
vận
|
phúc
|
Hạnh phúc
|
Xem thêm ví dụ
Si suffisamment longue vie ", murmurai- je à travers mes dents avec animosité déraisonnable. Nếu cuộc sống đủ lâu ", tôi lẩm bẩm qua răng của tôi với lòng hận thù không hợp lý. |
Dommage que cet idiot l'ignore le reste de sa longue vie. Quá tệ là tên ngốc ấy sẽ chẳng bao giờ biết điều đó trong suốt phần còn lại rất rất dài của cuộc đời hắn. |
Avec une alimentation équilibrée et de l'exercice, il aurait vécu une longue vie. Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ. |
Aie une longue vie, Hachi. Sống lâu nhé, Hachi. |
3 J’ai dit au roi : « Longue vie à toi, ô roi ! 3 Tôi bèn thưa với vua: “Đức vua vạn tuế! |
Longue vie au roi! Bệ hạ giá lâm! |
À la différence de ses frères, il a vécu une longue vie. Giống như người anh em của nó, nó có thể đã sống một cuộc sống đơn độc. |
Tu as promis de vivre une longue vie pleine d'examens de la prostate. Em hứa sống một của sống dài, giống như cuộc sống của Clark Griswold ( chắc lại nhân vật trong phim nào đấy ) với những buổi khám tuyến tiền liệt rồi soi ruột các thứ |
Tout cela pendant une longue, longue vie : “ Comme les jours d’un arbre. Bạn sẽ được như vậy trọn đời sống trường thọ—giống “như tuổi cây”. |
Longue vie à la Chine. Trung Quốc muôn năm. |
Je vous souhaite longue vie Điện hạ vạn tuế |
Longue vie à la Corée! Triều Tiên vạn tuế! |
Ils avaient de petites familles et de longues vies. Họ sống lâu trong những gia đình nhỏ. |
Il lui promet aussi richesse, gloire et longue vie, s’il reste obéissant. Ngài cũng hứa ban cho ông sự giàu có, vinh quang và tuổi thọ nếu ông tiếp tục vâng lời. |
Longue vie aux Thule. Bất diệt... cộng đồng Thule. |
On ne peut pas garantir que tout le monde vivra une longue vie en bonne santé. Chúng ta không thể đảm bảo ai cũng sống lâu và khỏe. |
À une longue vie Một cuộc sống lâu dài. |
Le roi reçoit une longue vie (4) Vua được trường thọ (4) |
Longue vie et prospérité, mon fils. Trường thọ và phồn thịnh, con trai ta. |
Va-t-il vivre une longue vie fructueuse, ou une courte vie tourmentée ? Liệu trẻ có được sống một cuộc sống dài lâu và tươi đẹp hay ngắn ngủi và vội vã? |
Santé, prospérité et longue vie à toi Jéthro de Madian. Chúc ngài sức khỏe và thịnh vượng, Jethro của Midian. |
Imaginez de prendre une situation astrophysique réaliste -- imaginez deux trous noirs qui ont vécu une longue vie ensemble. Hãy tưởng tượng ra một tình huống thiên văn học thực tế tưởng tượng hai hố đen đã tồn tại cùng nhau trong một thời gian dài. |
Il resta zélé jusqu’à la fin de sa longue vie. Và Ê-li-sê đã sốt sắng đến giờ phút cuối của đời mình. |
Quand vous aurez vécu une longue vie et découvert tout ce qu'elle a á offrir. Khi mà các con đã sống trọn cuộc đời và trải qua hết những gì mà đời dâng hiến. |
Longue vie au Roi! Vạn tuế vạn tuế |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ longue vie ! trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới longue vie !
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.