λόχος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ λόχος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λόχος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ λόχος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Đại đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ λόχος

Đại đội

Αυτό θα το κρίνει ο διοικητής του λόχου.
Cái đó tùy vào sự quyết định của Chỉ huy Đại đội.

Xem thêm ví dụ

Λοχία, πώς πάει ο Ρίτσυ;
Trung sĩ, Ritchie sao rồi?
Λοχία Στράττον, είσαι πολύ αποτελεσματικός.
Trung uý Stratton.
Πριν λίγα χρόνια, ο Λόχος Σκιά έσμιξε ξανά.
Cách đây vài năm, Shadow Company lại tập hợp.
Ναι, λοχία;
Sao Trung Sĩ?
Ελήφθη, Λοχία Γκάνερυ.
Dạ rõ, Trung Sĩ Gunnery.
Μάλιστα, λοχία.
Vâng, Trung sĩ.
Δεν θέλουμε να σε έχουμε στα πόδια μας σε ενα διεθνές γεγονός, Λοχία.
Chúng tôi không thể để anh giải quyết một vấn đề quốc tế như một gã cao bồ, Trung sĩ à.
Μάλιστα, λοχία.
Biết, Trung sĩ.
Όχι, λοχία!
Không, thưa Trung sĩ.
Λοχία, ανέλαβε.
Hạ tù trưởng trước.
Αλλά πρώτα, Θέλω να ρίξω μια καλύτερη ματιά στην γυναίκα λοχία σου...
Để ta dùng nó ngắm thử nữ bổ đầu của ngài đã.
Ναι, λοχία.
Phải Tốt.
Κάτι περίεργο συμβαίνει εδώ πέρα λοχία.
Nhiều điều lạ quá tới đây, Sarge.
Λοχία, με λαμβάνεις;
Trung sĩ, có đồng ý không?
Συγγνώμη που σας ενοχλώ, Λοχία.
Xin lỗi vì đã quấy rầy, trung sĩ.
Μάλιστα, λοχία.
Vâng, thưa Trung sĩ.
Βλέπεις, Λοχία, όπως σου τα'πα.
Thấy chưa, Trung sĩ, đúng y như tôi nói với ông.
Λόχος Δ, έτοιμος.
Đại đội D, sẵn sàng.
Λοχία, δεν θα πας εκεί κάτω.
Trung sĩ, không được đi xuống đấy.
Αυτό θα το κρίνει ο διοικητής του λόχου.
Cái đó tùy vào sự quyết định của Chỉ huy Đại đội.
Ο Κόμης Αντεμάρ γιος τού Φιλίπ ντε Βιτρύ γιος τού Ζιλ ηγέτης των Ελεύθερων Λόχων υπερασπιστής τού τεράστιου ανδρισμού του ένα λαμπρό παράδειγμα ιπποτισμού και σαμπάνιας.
Bá tước Adhemar... con trai của Philippe de Vitry... con của Gilles... Đứng đầu các quân đội tự do...
Λοχία, δεν είδες τι γίνετε εδώ πέρα;
Sarge, anh không thấy những gì đã diễn ra à?
Σας άρεσε λοχία Farrell.
Không thích nó, thượng sĩ Farell.
Ναι Λοχία;
Gì thế, Sarge?
Ωραίο καλύβι, λοχία.
trung sĩ!

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λόχος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.