loft trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loft trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loft trong Tiếng Iceland.
Từ loft trong Tiếng Iceland có các nghĩa là không khí, 空氣, Không khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loft
không khínoun Hvað gerir þú þegar ‚loft‘ þessa heims berst að vitum þér? Bạn làm gì nếu những luồng “không khí” của thế gian này xông đến phía bạn? |
空氣noun |
Không khínoun Hvaða ‚loft‘ er enn hættulegra en hið mengaða loft sem við öndum að okkur? “Không khí” bị nhiễm độc nào còn nguy hiểm hơn không khí ô nhiễm mà người ta thở? |
Xem thêm ví dụ
7 Fjórða skilyrðið fyrir velþóknun Guðs er að sannir þjónar hans ættu að halda Biblíunni á loft sem innblásnu orði Guðs. 7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn. |
□ Hvers konar ‚vald‘ fer ‚loft‘ heimsins með yfir fólki? □ “Không khí” của thế gian này có “quyền” gì trên thiên hạ? |
Að lokum, fer ég alltaf á sjó sem sjómaður, vegna holla hreyfingu og hreint loft á spá- kastala þilfari. Cuối cùng, tôi luôn luôn đi ra biển như một thủy thủ, bởi vì tập thể dục lành mạnh và tinh khiết không khí của sàn trước lâu đài. |
Hinn 17. desember árið 1903 tókst þeim að koma á loft vélknúinni frumgerð í Kitty Hawk í Norður-Karólínu í Bandaríkjunum. Hún flaug í 12 sekúndur — stutt flug á nútímamælikvarða en nógu langt til að breyta heiminum til frambúðar! Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi! |
Hvaða ‚loft‘ er hér um að ræða og hvaða áhrif hefur það á fólk? “Không khí” đang nói ở đây là gì, và không khí đó ảnh hưởng thế nào trên người ta? |
Skyndilega lyftir maðurinn konunni og sveiflar henni á loft. Bất ngờ, vận động viên nam nâng bạn diễn lên và thảy nàng trên không. |
Og haltu ūeim hátt á loft. Đưa tay lên cao. |
Viđ ættum ađ fá okkur meira loft. Chúng ta nên ra ngoài trời thêm chút nữa. |
Þegar frelsarinn þjónaði í Vesturheimi gaf hann þetta boðorð: „Haldið því ljósi yðar á loft, til að það lýsi heiminum. Trong thời gian giáo vụ của Ngài ở Tây Bán Cầu, Đấng Cứu Rỗi đã đưa ra lệnh truyền này: “Các người hãy đưa cao sự sáng của mình cho nó chiếu sáng trong thế gian. |
„Andi“ heimsins eða „loft“ mun þrýsta á okkur og þröngva okkur í sama mót og heimurinn er í. ‘Tinh thần’, tức không khí, của thế gian sẽ gây áp lực, như thể ép chúng ta theo khuôn của nó. |
It hékk haltra í smá stund um miðjan loft, fluttered weirdly, stóð fullur og decorous buttoning sig og settist í stólinn hans. Nó treo khập khiễng cho một thời điểm vào giữa không khí, vỗ cánh một điều khó hiểu, đứng đầy đủ và đoan trang buttoning chính nó, và ngồi xuống chiếc ghế của mình. |
Ūví sprengdu ūeir helvítis íbúđina mína í loft upp? Tại sao chúng làm nổ tung nhà tôi? |
Ūú sogar ađ ūér loft í gegnum munninn, aulinn ūinn. Phải hút bằng mồm, thằng ngu |
Hvaða ‚loft‘ er enn hættulegra en hið mengaða loft sem við öndum að okkur? “Không khí” bị nhiễm độc nào còn nguy hiểm hơn không khí ô nhiễm mà người ta thở? |
Hann mun halda fullkomnu réttlæti Jehóva á loft um alla eilífð. Ngài sẽ trung thành ủng hộ sự công bình hoàn hảo của Đức Giê-hô-va cho đến vô tận. |
* Hvar sem þjónn Jehóva er staddur er hann í þessu endurreista landi, svo framarlega sem hann leitast við að halda sannri guðsdýrkun á loft með því að feta í fótspor Krists Jesú. — 1. Pétursbréf 2:21. * Dù một tôi tớ của Đức Giê-hô-va ở đâu đi nữa, người đó cũng ở trên đất được khôi phục, miễn là cố gắng ủng hộ sự thờ phượng thật bằng cách bước theo dấu chân của Chúa Giê-su Christ.—1 Phi-e-rơ 2:21. |
2 Meginmarkmið Guðs með refsingunni er að halda drottinvaldi sínu á loft og upphefja nafn sitt. 2 Mục tiêu chính yếu trong việc Đức Chúa Trời báo thù là để biểu dương quyền thống trị của Ngài và tôn vinh danh Ngài. |
Þess í stað einsetti ég mér að ganga um hverfið til að fá mér frískt loft. Thay vì thế tôi quyết định đi quanh phố để dạo mát. |
Eitthvađ framleiđir öndunarhæft loft hérna. Có thứ gì dưới đó sản sinh dưỡng khí. |
Ég hef loft í lungunum og auðar pappírsarkir. Có được không khí trong phổi và vài hàng trống trên báo. |
Kannski ūarftu ferskt loft. Có lẽ mày cần chút không khí trong lành. |
(Matteus 12: 8) Hann hélt þessu síðan hátt á loft með því að lækna fólk fyrir opnum tjöldum á hvíldardegi. (Ma-thi-ơ 12:8) Để nêu rõ điểm này, ngài công nhiên thực hiện phép lạ chữa bệnh trong ngày Sa-bát. |
Tvö ungmenni lyfta höndum sínum á loft og segja... 2 bạn trẻ, cùng giơ tay lên cao! |
Rómverski herinn hélt gunnfánum sínum, skreyttum arnarmynd, hátt á loft er hann steypti sér niður á Jerúsalem það ár og stráfelldi Gyðingana. Vào năm đó, quân La mã giương cao cờ hiệu có hình chim đại bàng, bổ xuống Giê-ru-sa-lem, giáng cho một cuộc tàn sát khủng khiếp. |
Æfðu rétta öndun; dragðu loft inn í neðri hluta lungnanna. Tập thở đúng cách, hít không khí vào đầy phần dưới buồng phổi. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loft trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.