लक्ष्य भाषा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ लक्ष्य भाषा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ लक्ष्य भाषा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ लक्ष्य भाषा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là ngôn ngữ đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ लक्ष्य भाषा

ngôn ngữ đích

(target language)

Xem thêm ví dụ

यदि आपकी सामग्री कई भाषा वर्शन में उपलब्ध है तो आप प्रत्येक लक्ष्य भाषा के लिए लक्ष्य और फ़नल सेट अप करने के अलावा फ़नल चरणों के लिए भाषा-विशिष्ट पृष्ठों या स्क्रीन का उपयोग कर सकते हैं.
Nếu cung cấp nhiều phiên bản nội dung bằng nhiều ngôn ngữ, thì bạn có thể thiết lập mục tiêu và kênh cho từng ngôn ngữ và sử dụng các trang hoặc màn hình cụ thể theo ngôn ngữ cho các bước kênh.
अपने संभावित ग्राहकों तक आसानी से पहुंचने के लिए, आप अपने अभियानों को उनकी भाषाओं पर भी लक्ष्य कर सकते हैं.
Để tiếp cận khách hàng tiềm năng tốt hơn, bạn cũng có thể nhắm mục tiêu chiến dịch của mình đến ngôn ngữ họ nói.
फिर भी वह बाइबल को चीनी भाषा में अनुवाद करने के अपने लक्ष्य तक पहुँचा। एक परदेसी का इस भाषा में महारत हासिल करना बहुत ही मुश्किल काम है।
Vậy mà ông đã toại nguyện—dịch Kinh-thánh sang tiếng Trung Hoa, một trong những thứ tiếng khó nhất đối với người ngoại quốc nào muốn thông thạo.
चाहे तो आप कोई दूसरी भाषा सीखने का भी लक्ष्य रख सकते हैं, ताकि आप ज़्यादा-से-ज़्यादा लोगों को खुशखबरी सुना सकें।
Bạn có thể thử học một ngôn ngữ khác để sau này phụng sự trong cánh đồng ngoại ngữ.
भाषा आयाम के माध्यम से अपने लक्ष्य एक्सप्लोर करें.
Khám phá mục tiêu của bạn thông qua thứ nguyên Ngôn ngữ.
उसके बाद, लक्ष्य प्रवाह रिपोर्ट में, भाषा आयाम का उपयोग करके देखें कि आपके उपयोगकर्ताओं की संख्या विभिन्न भाषाओं वाले क्षेत्रों में किस प्रकार फैली हुई है और क्या आपको प्रत्येक भाषा के साथ आपको एक जैसी सफलता मिल रही है.
Sau đó, trong báo cáo Luồng mục tiêu, sử dụng thứ nguyên Ngôn ngữ để xem cách người dùng của bạn mở rộng chuỗi ngôn ngữ và xem liệu bạn có cùng mức độ thành công tương đối với mỗi ngôn ngữ không.
लोगों को उन्हीं की भाषा में सुसमाचार सुनाना, इन मिशनरियों का लक्ष्य था।
Mục tiêu của những giáo sĩ này là rao truyền Phúc Âm bằng ngôn ngữ địa phương.
इस तरह नयी भाषा सीखने के अपने मकसद या लक्ष्य पर गहराई से सोचने से आपका इरादा मज़बूत हो सकता है।
Khi nhớ lại những mục tiêu ban đầu, bạn sẽ có quyết tâm hơn.
टिंडॆल का लक्ष्य था कि शास्त्र को यथासंभव सही और सरल भाषा में आम आदमी के लिए उपलब्ध कराए।
Mục tiêu của Tyndale là muốn dân chúng có được cuốn Kinh-thánh bằng ngôn từ càng chính xác và giản dị càng tốt.
अगर आपने दूसरी भाषा सीखकर उस भाषा में प्रचार करने का लक्ष्य रखा है, तो क्यों न आप अपने प्राचीनों और सर्किट निगरान से बात करें?
Nếu có mục tiêu này, sao không nói với các trưởng lão và giám thị vòng quanh?
टिंडॆल का लक्ष्य था कि शास्त्र को यथासंभव सही और सरल भाषा में आम आदमी के लिए उपलब्ध कराए।—९/१५, पृष्ठ २७.
Mục tiêu của ông Tyndale là muốn dân chúng có được cuốn Kinh-thánh bằng ngôn ngữ càng chính xác và càng giản dị càng tốt.—15/9, trang 27.
विलियम और जेनिफर की तरह, अमरीका से आयी मेगन नाम की एक अविवाहित पायनियर बहन भी चीनी भाषा अच्छी तरह बोलने के अपने लक्ष्य तक पहुँचने की कोशिश कर रही है। और इस बीच वह अपने इस लक्ष्य तक पहुँचने के ‘सफर का मज़ा’ भी ले रही है।
Giống như anh William và chị Jennifer, chị Megan, một tiên phong độc thân đến từ Hoa Kỳ, vui thích việc phụng sự khi cố gắng vươn tới mục tiêu là nói tiếng Hoa lưu loát hơn.
दीसनीरोस का लक्ष्य था एक पॉलीग्लोट तैयार करना, यानी ऐसी बाइबल जिसमें कई भाषाओं का अनुवाद मौजूद हो, जिसमें सबसे बेहतरीन पाठ का अनुवाद इब्रानी, यूनानी और लातीनी में हो और कुछ पाठ का अनुवाद अरामी भाषा में भी हो।
Ý định của Cisneros là xuất bản quyển Kinh Thánh đa ngữ chứa văn bản tốt nhất bằng tiếng Hê-bơ-rơ, Hy Lạp và La-tinh, cùng với một số phần bằng tiếng A-ram.
एक दिन जब प्रचार में आकलीलू के साथी ने उससे पूछा कि अब वह कौन-से लक्ष्य हासिल करना चाहता है तो वह फट से बोला कि वह एक ऐसी कलीसिया का हिस्सा बनना चाहता है जो उसकी भाषा यानी ऎमहैरिक बोलती हो।
Thật vậy, một ngày nọ khi bạn cùng đi rao giảng hỏi xem bây giờ anh có mục tiêu gì trong đời sống, anh trả lời ngay rằng anh hy vọng một ngày nào đó sẽ được kết hợp với một hội thánh nói tiếng của anh là Amharic.
यह जानना आवश्यक है कि जिन उपयोगकर्ताओं को आप अपने विज्ञापन के अलग-अलग भाषा वाले वर्शन दिखा रहे हैं, उनसे आपको कोई प्रतिक्रिया मिल रही है या नहीं, साथ ही आपको यह भी समझना होगा कि उन लक्ष्यों के बाहर से आने वाला ट्रैफ़िक किस प्रकार का है.
Điều quan trọng là biết bạn có đang nhận được phản hồi từ người dùng tới những người mà bạn hướng đến các phiên bản ngôn ngữ khác nhau của quảng cáo, nhưng bạn cũng muốn biết mình đang nhận được loại lưu lượng truy cập nào từ khách truy cập bên ngoài các mục tiêu đó.
सभी १८५ वर्तमान सदस्य राष्ट्र, संगठन के प्रारंभिक सिद्धान्तों और लक्ष्यों के प्रति वचनबद्ध हैं जो उस शासपत्र में व्यक्त किए गए हैं: अंतर्राष्ट्रीय शान्ति और सुरक्षा को बनाए रखना; ऐसे आक्रामक कार्यों को दबाना जो विश्व शान्ति को ख़तरे में डालते हैं; राष्ट्रों के बीच मैत्रीपूर्ण सम्बन्धों को प्रोत्साहित करना; जाति, लिंग, भाषा, या धर्म पर आधारित भेदभाव के बिना सभी लोगों की मूलभूत स्वतंत्रता की रक्षा करना; और आर्थिक, सामाजिक और सांस्कृतिक समस्याओं को सुलझाने में अंतर्राष्ट्रीय सहयोग पाना।
Hiện nay có 185 quốc gia hội viên và tất cả đều thỏa thuận ủng hộ các nguyên tắc và mục tiêu nguyên thủy của Liên Hiệp Quốc như được diễn đạt trong hiến chương: Duy trì nền hòa bình và an ninh thế giới; ngăn chặn những hành động xâm lược đe dọa nền hòa bình thế giới; khuyến khích mối bang giao mật thiết giữa các quốc gia; bảo vệ quyền tự do cơ bản của người dân không phân biệt chủng tộc, giới tính, ngôn ngữ hoặc tôn giáo; và đạt đến sự hợp tác quốc tế để giải quyết các vấn đề kinh tế, xã hội và văn hóa.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ लक्ष्य भाषा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.