ljuga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ljuga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ljuga trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ljuga trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ljuga

nói dối

verb

Lane ljuger för dig, du ljuger för Hunt.
Lane nói dối cô, để cô nói dối Hunt.

Xem thêm ví dụ

och den som ljuger i varje andetag kommer inte undan.
Kẻ nói dối trong từng hơi thở cũng chẳng thoát khỏi.
Du måste tyvärr ljuga om det här.
Xin lỗi vì bắt anh nói dối, Nhưng nó là 1 phần của công việc chúng ta phải làm.
Jag hade ingen anledning att ljuga.
Tôi thấy không có lí do gì để nói dối
Att ljuga kan lätt bli en vana.
Kẻ nói dối có thể dễ dàng phát triển thói quen nói dối.
Alla som säger att de har tillhört specialförband ljuger.
Lũ thần kinh dâm đãng, bọn chúng toàn nói dối suốt.
Vi kan inte ljuga för varandra.
Chúng ta không thể nói dối nhau.
(Ordspråken 12:13) Lögner är en läpparnas överträdelse som blir en dödlig fälla för den som ljuger.
(Châm-ngôn 12:13) Nói dối là sự vi phạm của môi miệng; nó trở thành cái bẫy gây tử vong cho người quen nói dối.
Han kommer att ljuga.
Hắn ta sẽ nói dối.
Jag vill inte ljuga för dig.
Con chỉ bảo nó nói dối bố thôi.
Du ljuger.
Cô đang nói chơi.
Varför skulle jag ljuga för dig?
Sao tôi phải dối cô?
Du ljuger.
Anh nói dối.
Empiriska bevis ljuger inte.
Bằng chứng thực nghiệm sẽ không nói dối.
Satan anklagade Jehova, sanningens Gud, kärlekens Gud och Skaparen, för att ljuga för sina mänskliga barn! — Psalm 31:5; 1 Johannes 4:16; Uppenbarelseboken 4:11.
Sa-tan đã buộc tội Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lẽ thật, Đức Chúa Trời của sự thương yêu, Đấng Tạo Hóa, rằng Ngài đã dối gạt những người con của Ngài! (Thi-thiên 31:5; I Giăng 4:16; Khải-huyền 4:11).
+ 9 Ljug inte för varandra.
9 Đừng nói dối nhau.
Du tänkte inte på vad som händer när man ljuger.
Cậu đã không nghĩ đến những gì xảy ra khi cậu dối họ.
Du ljuger.
Ngươi nói láo.
Jag kan ljuga inför domstol för att rädda ditt liv... på ett villkor.
Tôi sẵn lòng nói dối tòa đễ giữ mạng sống cho anh, nhưng chỉ với một điều kiện:
Han kommer säkert att ljuga ändå.
Đằng nào anh ta chả nói dối.
(Ordspråken 12:22) Att avsiktligt sätta i gång eller föra vidare ett rykte som man vet inte är sant är att ljuga, och Bibeln säger att de kristna skall lägga bort lögnen och ”tala sanning var och en ... med sin nästa”. — Efesierna 4:25.
(Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25.
Av vilken anledning skulle min far ljuga?
Cha tôi nói dối để làm gì?
Som dr House brukar säga, " alla ljuger ".
Như bác sĩ House hay nói: " Mọi người đều dối trá.
Ska du snacka med oss om att ljuga?
Cô ðang thuyêìt triÌnh cho chuìng tôi noìi dôìi laÌ thêì naÌo haÒ, Betty?
Vad tror du vi kan lära oss av det här? ... En sak är att vi aldrig ska ljuga och hitta på saker som inte är sanna.
Con nghĩ chúng ta có thể rút ra bài học nào?— Chúng ta học được một điều là không nên bịa đặt và kể những câu chuyện không có thật.
Du behöver inte ljuga.
Anh không phải nói dối.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ljuga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.