ljóstillífun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ljóstillífun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ljóstillífun trong Tiếng Iceland.
Từ ljóstillífun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là quang hợp, 光合, Quang hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ljóstillífun
quang hợpnoun Þar kemur til skjalanna undravert ferli sem kallast ljóstillífun. Lời giải đáp nằm trong quá trình tuyệt diệu gọi là quang hợp. |
光合noun |
Quang hợp(Líffræði) Ljóstillífun er svo flókin að vísindamenn eru enn að reyna að komast að leyndarmálum hennar. Quang hợp phức tạp đến nỗi các khoa học gia vẫn đang cố gắng đưa sự bí mật của nó ra ánh sáng. |
Xem thêm ví dụ
Alkunnugt er að við hina lífsnauðsynlegu ljóstillífun nota plönturnar koltvíildi og vatn sem hráefni til að framleiða sykrur og nota sólarljósið sem orkugjafa. Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng. |
Laufið fær vatn frá rótunum, koldíoxíð úr loftinu og orku frá sólinni til að framleiða sykrur og gefa frá sér súrefni — ferli sem er kallað ljóstillífun og felur í sér um 70 efnabreytingar sem menn skilja ekki allar enn þá. Lá cây hút nước từ dưới rễ, lấy cạc-bon từ không khí, và hấp thụ năng lượng mặt trời để biến thành đường và nhả ra dưỡng khí—một tiến trình gọi là quang hợp liên hệ đến 70 phản ứng hóa học mà người ta không hiểu được hết. |
Eins og rætt var í fyrri kafla („Hvað býr að baki snilldarverkinu?“), er ljóstillífun jurtunum lífsnauðsynleg. Như đã thảo luận trong chương trước (“Công trình sáng tạo—Do đâu mà có?”), hiện tượng quang hợp cần thiết cho thực vật trên mặt đất. |
Þar kemur til skjalanna undravert ferli sem kallast ljóstillífun. Lời giải đáp nằm trong quá trình tuyệt diệu gọi là quang hợp. |
Í grænukornunum er blaðgræna en hún drekkur í sig sólarorku sem er notuð við svonefnda ljóstillífun. Lục lạp chứa diệp lục tố hấp thụ năng lượng ánh sáng. |
(1) Í jurtum á sér stað undravert ferli sem kallast ljóstillífun. Hún er í stuttu máli fólgin í því að jurtir taka til sín koldíoxíðið sem við öndum frá okkur og nota sólarorkuna til að mynda kolvetni og súrefni. (1) Một tiến trình đáng chú ý gọi là sự quang hợp: Cây lấy vào cacbon đioxyt mà chúng ta thở ra, dùng nó và năng lượng từ ánh sáng mặt trời để sản xuất hydrat cacbon và oxy. |
Er trúlegt að lífverur, sem tímgast og eru háðar ljóstillífun, hafi orðið til af sjálfu sér og á einhvern óútskýranlegan hátt? Bạn có nghĩ rằng sự sống tự sinh sản và tùy thuộc vào quang hợp đã xuất hiện một cách không thể giải thích được và ngẫu nhiên không? |
Nokkrir sérfræðingar hafa sett fram undarlegar skýringar á því hvernig lífverur, sem háðar eru ljóstillífun, hafi orðið til. Một số nhà chuyên môn đưa ra những lời giải thích khiến chúng ta kinh ngạc về việc sự sống phát triển tùy thuộc vào quang hợp. |
Ljóstillífun er svo flókin að vísindamenn eru enn að reyna að komast að leyndarmálum hennar. Quang hợp phức tạp đến nỗi các khoa học gia vẫn đang cố gắng đưa sự bí mật của nó ra ánh sáng. |
Þótt hann virti fyrir sér allan gróðurinn í kringum sig fann hann enga þörf hjá sér til að rannsaka það sem menn áttu eftir að kalla ljóstillífun ársþúsundum síðar, þetta torskilda ferli þar sem blaðgræna jurtanna beislar orku sólarinnar til að mynda fæðu fyrir menn og skepnur, tekur til sín koldíoxíð sem menn og skepnur anda frá sér og gefur frá sér súrefni sem þeir anda að sér. Khi quan sát tất cả cây cỏ xanh tươi chung quanh, ông không cảm thấy phải đi sâu vào chi tiết khó hiểu của cái mà những người sống hằng ngàn năm sau đó gọi là sự quang hợp, là hiện tượng khó hiểu theo đó thì chất màu xanh của cây cỏ, gọi là diệp lục tố, dùng ánh sáng mặt trời hút vô thán khí mà loài người và thú vật thở ra, và nhả ra dưỡng khí để cho hai loài kia thở vào. |
Skoðum þetta út frá stærri mælikvarða, alheiminum sjálfum: Lítils háttar frávik í styrk rafsegulkraftsins hefðu áhrif á sólina og breyttu þar af leiðandi ljósinu sem nær til jarðar með þeim afleiðingum að ljóstillífun plantna yrði erfið eða útilokuð. Và hãy xem xét trên tầm mức vũ trụ: Sự khác biệt chút ít về điện từ lực sẽ ảnh hưởng đến mặt trời và vì thế mà biến đổi ánh sáng chiếu xuống trái đất, làm cho hiện tượng quang hợp trong cây cối khó khăn hoặc không thể được. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ljóstillífun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.