ljós trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ljós trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ljós trong Tiếng Iceland.

Từ ljós trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ánh sáng, ánh, đèn, Ánh sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ljós

ánh sáng

noun

Greining andlegt ljós er frábrugðið því að sjá efnislegt ljós.
Việc nhận thấy ánh sáng thuộc linh là khác với việc nhìn thấy ánh sáng thực sự.

ánh

adjective

Sömuleiðis þarf að vera nægilegt ljós til að jurtir geti vaxið.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.

đèn

noun

Hann talaði um jafnhversdagslega hluti og ljós, fugla himinsins og liljur vallarins.
Ngài nói về những điều thường thấy như cây đèn, chim trời, hoa huệ ngoài đồng.

Ánh sáng

(phân biệt được màu sắc ánh sáng dưới sự chiếu sáng mặt trời)

... Ljós Krists er jafn heimslægt og sjálft sólarljósið.
Ánh Sáng của Đấng Ky Tô có ở khắp mọi nơi giống như chính ánh sáng mặt trời.

Xem thêm ví dụ

9 Og einnig ljós stjarnanna og sá kraftur, sem þær voru gjörðar með —
9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy.
Hvaða spurninga þarf eitt og sérhvert okkar nú að spyrja sig, og hvað mun slík sjálfsrannsókn leiða í ljós?
Mỗi người chúng ta bây giờ có câu hỏi cá nhân nào và sự tự kiểm sẽ giúp thế nào?
6 Þegar við látum ljós okkar skína lofum við skapara okkar og hjálpum einlægum mönnum að kynnast honum og öðlast von um eilíft líf.
6 Bằng cách để sự sáng mình soi chiếu, chúng ta mang lại sự ngợi khen cho Đấng Tạo Hóa và giúp những người chân thật biết về Ngài và có được hy vọng sống đời đời.
það ljós er aldrei dvín,
Của Ánh Sáng trường cửu.
(Lúkas 21:19) Ákvörðun okkar í þessu sambandi leiðir reyndar í ljós hvað býr í hjarta okkar.
(Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta.
(Jóhannes 3:35; Kólossubréfið 1:15) Oftar en einu sinni lét Jehóva í ljós að hann elskaði son sinn og hefði velþóknun á honum.
Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15).
16 Viðbrögðin við þessari prédikun á fyrstu öldinni létu ekki á sér standa og fimmta atriði hins heilaga leyndardóms í 1. Tímóteusarbréfi 3: 16 kom greinilega í ljós.
16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều.
Komið hefur í ljós að sum þeirra eru persnesk en ekki grísk!
Người ta đã khám phá ra là một số từ này là tiếng Phe-rơ-sơ, chứ không phải tiếng Hy Lạp!
Í ljós kemur að þúsundirnar sem þjónuðu voru englar.
Đúng vậy, đó là thiên sứ trên trời!
(Jóhannes 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) Á hjartnæman hátt leiðir hún einnig í ljós fúsleika og löngun Jehóva og sonar hans til að reisa fólk upp frá dauðum.
Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại.
En þakka himni, á þeirri stundu leigusala kom inn í herbergið ljós í hendi, og stökk úr rúminu Ég hljóp að honum.
Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta.
Svo eitt sé nefnt geta umferðarslys varla átt sér stað vegna íhlutunar Guðs vegna þess að rækileg rannsókn leiðir yfirleitt í ljós fullkomlega eðlilega orsök.
Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý.
Í heimi sem er að myrkvast mun ljós kirkjunnar skína sífellt bjartar þar til hinn fullkomna dag.
Trong một thế giới tăm tối, ánh sáng của Giáo Hội sẽ càng lúc càng sáng tỏ cho đến khi sáng như giữa ban trưa.
Rannsóknir hafa leitt í ljós að gárurnar auka líka lyftikraft vængjanna þegar flugan svífur.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.
Yfirhöfðinginn sýndi hug ekkjunnar er hann opnaði þorpið, hug sem mýkist er hlýja og ljós sannleikans opinberast.
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
Hve þýðingarmikið er andlegt ljós frá Jehóva?
Sự sáng về thiêng liêng đến từ Đức Giê-hô-va quan trọng ra sao?
Eftir að hafa gert það lét maðurinn í ljós að hann hefði áhuga á að kynna sér Biblíuna betur og þáði biblíunámskeið.
Đọc xong, ông cho biết muốn tìm hiểu thêm và đồng ý học hỏi Kinh Thánh.
5 Þjónar Jehóva eru óðfúsir að láta ljós sitt skína sama hvar þeir eru niðurkomnir.
5 Dân sự của Đức Giê-hô-va sốt sắng để cho sự sáng của họ chiếu rạng bất luận họ ở nơi nào.
Hann sendir út ljós með því að kunngera tilgang sinn, með því að gera þjónum sínum kleift að skilja þann tilgang og síðan með því að láta koma fram til fulls það sem hann hefur kunngert.
Ngài phát ánh sáng ra bằng cách tuyên bố ý định của Ngài, giúp các tôi tớ Ngài hiểu ý định Ngài, và rồi thực hiện những gì Ngài đã nói.
Sömuleiðis þarf að vera nægilegt ljós til að jurtir geti vaxið.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.
44 Og þau gefa hvert aöðru ljós á sínum tíma og sínu skeiði, í mínútum þeirra og stundum, dögum þeirra og vikum, mánuðum þeirra og árum — allt er þetta beitt ár hjá Guði, en ekki hjá mönnum.
44 Tất cả những thứ đó đem lại aánh sáng cho nhau theo thời gian của chúng và theo thời kỳ của chúng, theo phút của chúng, theo giờ của chúng, đúng ngày của chúng, theo tuần của chúng, theo tháng của chúng, theo năm của chúng—tất cả những điều này là bmột năm đối với Thượng Đế, chứ không phải đối với loài người.
7 Og til að vera ljós öllum sem í myrkri sitja, til ystu marka jarðar; til að gjöra upprisuna frá dauðum að veruleika og til að stíga til upphæða og dvelja til hægri handar föðurnum —
7 Và để làm ánh sáng cho tất cả những ai ngồi trong bóng tối, tới tận những nơi xa xôi nhất trên trái đất; để mang lại sự phục sinh từ kẻ chết, và để thăng lên trên cao, ngự bên tay phải của Đức Chúa Cha,
Það var glampi ljós þegar bróðir pawnbroker Bicky er boðið upp á tíu dollara, fé niður fyrir kynningu í gömlu Chiswick, en samningur féll í gegnum, vegna to hennar snúa út að springa var anarkista og er ætlað að sparka í gamlan dreng í stað þess að hrista hendur með honum.
Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta.
Ljós um okkur lýkur,
Thông điệp Nước Trời tươi sáng
Eins geta viðhorf og langanir hjartans spillst löngu áður en alvarlegar afleiðingar koma í ljós eða aðrir taka eftir því.
Tương tự như vậy, những thái độ và ước vọng trong lòng có thể bắt đầu suy thoái một thời gian lâu rồi mới đưa đến hậu quả nguy hại hoặc ngay cả mới bị người khác nhận thấy.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ljós trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.