ljóð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ljóð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ljóð trong Tiếng Iceland.

Từ ljóð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bài thơ, thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ljóð

bài thơ

noun

Innblásið ljóð eða lofsöngur.
Một bài thơ hay thánh ca được cảm hứng.

thơ

noun

Innblásið ljóð eða lofsöngur.
Một bài thơ hay thánh ca được cảm hứng.

Xem thêm ví dụ

Ljóð Davíðs lýsir fagurlega að Jehóva sé hinn sanni Guð og verðskuldi algert traust okkar.
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
Harold King samdi lög og orti ljóð um minningarhátíðina meðan hann sat í einangrun.
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơbài hát về Lễ Tưởng Niệm
Þeir raula undir með hörpunni, setja saman ljóð eins og Davíð. Þeir drekka vínið úr skálum.“
Những người đó “bày-vẽ ra những đồ nhạc-khí cho mình” và “uống rượu trong những chén lớn”.
Ef maður hugsar um slík vers sem ljóð skilur maður að biblíuritarinn hafi ekki bara verið að endurtaka sig. Öllu heldur var um að ræða ljóðrænan stíl sem kom boðskap Guðs á framfæri með áhrifaríkum hætti.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
31 Borið hefur á þessu í tölvupósti sem dreift er til margra bræðra — efni á borð við brandara eða gamansögur um boðunarstarfið, ljóð sem eiga að byggjast á trú okkar, líkingar úr ýmsum ræðum sem fluttar hafa verið á mótum eða í ríkissalnum, starfsfrásagnir og svo framvegis — saklaust efni að því er virðist.
31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại.
Innblásin ljóð sem hughreysta og fræða
Những bài thánh ca an ủi và dạy dỗ
Ströng viðurlög voru við brotum svo sem að syngja óskammfeilin ljóð eða dansa.
Có những hình phạt gắt gao cho những tội phạm như hát những bài hát thiếu nghiêm trang hay khiêu vũ.
Neðanmálsathugasemd í Nýheimsþýðingunni upplýsir að orðið, sem þýtt er „kraftur“ í Jesaja 12:2, geti einnig merkt „ljóð“ og „lofsöngur.“
Trong phần phụ chú của bản Kinh-thánh New World Translation Reference Bible chữ “thế lực” trong câu Ê-sai 12:2 này còn có cách dịch khác là “bài hát” và “lời khen ngợi” nữa.
Þegar ég var barn fann ég ljóð á blaðsíðu sem hafði verið rifin úr bæklingi, er einhver hafði tætt í sundur og hent á gangstéttina.
Khi còn nhỏ, tôi bắt gặp một bài thơ ở trên một trang giấy đã bị xé từ một quyển sách mỏng mà một người nào đó đã xé ra và ném trên vỉa hè.
og syngjum ljóð sem þakkir tjá.
dâng tiếng hát khen bằng hết tâm mình.
Þetta er fínt ljóð, en það getur ekki verið nákvæmlega rétt.
Thơ rất hay, nhưng mà không chính xác hoàn toàn.
Sálmur 87 er ljóð um Síon og þá sem eru fæddir þar. Síðan fylgir bæn til Jehóva í Sálmi 88.
Thi-thiên 87 là một bài thơ về Si-ôn và những người sinh tại đó. Kế tiếp, Thi-thiên 88 là bài cầu nguyện với Đức Giê-hô-va.
Biblían inniheldur spádóma, ráðleggingar, orðskviði, ljóð, dóma Guðs, upplýsingar um ásetning hans og hafsjó raunverulegra atvika úr lífi fólks — og allt er það verðmætt fyrir þá sem vilja ganga á vegum Guðs.
Kinh Thánh chứa đựng lời tiên tri, khuyên bảo, châm ngôn, thơ ca, những lời công bố về sự phán xét của Đức Chúa Trời, những chi tiết về ý định của Đức Giê-hô-va, và nhiều gương mẫu có thật—tất cả các điều này đều quý giá đối với những ai muốn đi theo đường lối Đức Giê-hô-va.
Eða kannski innblásin ljóð hans sem varðveitt eru í Sálmunum í Biblíunni?
Hay những bài thơ mà ông sáng tác dưới sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, được lưu lại trong sách Thi-thiên của Kinh Thánh?
Hið óviðjafnanlega ljóð Salómons varpar einnig ljósi á böndin sem tengja Jesú Krist og þá sem tilheyra himneskri „brúði“ hans.
Bài ca tuyệt vời của Sa-lô-môn cũng giúp chúng ta hiểu mối quan hệ gắn bó giữa Chúa Giê-su Christ và các thành viên trên trời thuộc lớp “người vợ mới cưới” của ngài.
Bæði hann og Lamartine ortu ljóð sem hétu „Jehóva.“
Danh ấy cũng được dùng ở phần kết màn cuối của vở nhạc kịch “Nabucco” của Verdi.
Orð Páls í bréfinu til Efesusmanna minna líka á að oftast, þegar við hittumst í tilbeiðsluskyni, syngjum við ‚andleg ljóð‘ af hjartans lyst — og mörg þeirra fjalla um andlega eiginleika eins og gæsku.
Ngoài ra, lời Phao-lô nói với anh em Ê-phê-sô có lẽ cũng nhắc chúng ta nhớ rằng tại phần lớn các buổi nhóm họp, chúng ta còn được lợi ích khi hết lòng hát những “bài hát thiêng-liêng”, trong đó có nhiều bài nói về các đức tính thiêng liêng, như lòng tốt.
Móse mælir fram ljóð sitt á Móabsvöllum.
Môi-se nói ra những lời của bài hát của ông nơi đồng bằng Mô-áp
Þessi innblásnu ljóð lýsa einnig sterkri von á Jehóva og löngun til að snúa aftur inn á rétta braut.
Những bài hát được Đức Chúa Trời soi dẫn ghi trong sách này cũng có những lời bày tỏ niềm hy vọng nơi Đức Giê-hô-va và lòng ao ước được quay lại con đường ngay thẳng.
Henni fylgja tunglsljós og rósir, ástarbréf, ástarsöngvar, ljóð, að leiðast hönd í hönd og önnur ástúðleg tjáning á milli ungs karlmanns og konu.
Có ánh trăng và hoa hồng, những bức thư tình, những bài hát về tình yêu, những bài thơ tình, cầm tay nhau, và những cách biểu lộ khác về tình cảm giữa một thanh niên và một thiếu nữ.
Hann býður ykkur að „[rísa] og láta ljóð [ykkar] skína“ og hann lofar, að er þið gerið það, þá mun hann styðja og blessa ykkur.
Ngài mời gọi các em hãy “đứng dậy và chiếu sáng,” và Ngài hứa rằng nếu các em làm như thế, thì Ngài sẽ hỗ trợ và ban phước cho các em.
Chalmers ́safn af enska ljóð án skipstjóri.
Chalmers bộ sưu tập của thơ ca tiếng Anh mà không bỏ qua.
Á efri árum orti Davíð ljóð sem nú er Sálmur 37.
Vào cuối đời mình, Đa-vít soạn một bài hát mà ngày nay được biết đến là Thi-thiên 37.
3 Móse áminnti Ísraelsmenn um að ‚hugfesta‘ ekki aðeins hið hrífandi ljóð hans heldur öll hin helgu rit.
3 Môi-se khuyên dân Y-sơ-ra-ên “để lòng chăm-chỉ” không những về bài ca hào hứng mà cũng về tất cả các sách thánh được viết ra.
Hjartnæm ljóð og söngvar Jobsbók, Sálmarnir, Ljóðaljóðin
Những bài thơ ca cảm động Gióp, Thi-thiên, Nhã-ca

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ljóð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.