livrare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ livrare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ livrare trong Tiếng Rumani.

Từ livrare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự chuyển dịch, giao, chở đến, chuyển giao, phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ livrare

sự chuyển dịch

giao

(delivery)

chở đến

chuyển giao

phát

Xem thêm ví dụ

Câteva luni mai târziu, vice-președintele de la Fox, Scott Neeson, a călătorit în Dalbeattie, Scoția, locul unde a trăit Murdoch, pentru a livra o scuză personală și pentru a dona 5000 de lire sterline Liceului din Dalbeattie pentru Premiul Memorial William Murdoch al școlii.
Vài tháng sau, phó giám đốc của hãng Fox, Scott Neeson, đã tới Dalbeattie, Scotland, nơi Murdoch từng sống, để nói lời xin lỗi cá nhân, và quyên góp 5.000 bảng Anh cho trường trung học Dalbeattie để thúc đẩy Giải thưởng Tưởng nhớ William Murdoch của trường này.
Trebuie să-mi livrezi nişte bilete.
Cậu chuyển mấy tấm vé này cho anh nhé
Și astfel căutăm noi într- adevăr să descărcăm din succesele uimitoare ale industriei științei computerelor, două principii: acela al sursei deschise și acela al sursei din mulțime pentru a accelera repede, responsabil livrarea terapeutică vizată pacienților cu cancer.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Când vei livra?
Bao giờ anh chuyển hàng?
Livrarea aerosolului e gata.
Đã tiêm thuốc tê.
Am o livrare pentru noua ta angajată.
Có món đồ mới gửi đến cho cô nhân viên mới của ông.
Livrarea va avea loc, fiică-mea va depăsi momentul.
Việc giao hàng sẽ hoàn thành. Con gái tao sẽ vượt qua điều này.
Aşa că am reuşit să profităm de puterea şi influenţa singurei instituţii transnaţionale din lanţul global al aprovizionării, aceea a companiei multinaţionale, şi să-i convingem să facă ce trebuie, să-i facem să-şi folosească puterea pentru o cauză bună, pentru a livra bunuri publice esenţiale.
Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu.
Noi credem că putem rezolva livrarea în câteva ore cu un vehicul zburător autonom ca acesta.
Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây.
Şi dacă faceţi asta, în mod responsabil, cred că în loc de a livra spartani, puteţi livra fecioare.
Và nếu bạn làm vậy, bạn nên thực hiện một cách đầy trách nhiệm, Tôi tin thay vì cung cấp lính Spartan, bạn có thể bố trí các cô gái.
Poliţia a aflat despre livrare.
Cảnh sát biết về chỗ giao hàng.
Următorul punct al discuției a vizat detaliile operaționale, inclusiv datele despre logistică și livrare.
Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng.
Așadar, dacă aveai o lățime de bandă mai mare, ajutai în livrarea unui mesaj către cineva.
Và rồi, nếu như bạn có thêm băng thâu, bạn sẽ gửi một tin nhắn cho người nào đó.
A fost o livrare în timp ce erai la tribunal.
Chúng được chuyển tới lúc em ở tòa.
Livrare de pizza pentru...
Pizza chuyển đến cho...
Uite, aș putea spune că a refuzat de livrare, dar dacă doriți o rambursare, vei avea nevoie pentru a anula comanda pe cartea ei de credit.
Nghe này, cô có thể từ chối nhận hàng nhưng nếu muốn nhận lại tiền, cô sẽ phải hủy đơn hàng trong thẻ của bà ấy.
Am vorbit mai înainte despre cum tatăl meu, care era episcopul episcopiei noastre, mi-a cerut să încarc căruţa şi să livrez mâncarea şi proviziile necesare la casele familiilor care aveau nevoie de ele.
Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn.
Sunt câteva tehnologii noi de livrare care au apărut și care sunt de asemeni destul de interesante.
Có vài công nghệ tiên tiến hơn để thực hiện cũng khá thú vị.
Trebuie doar să livrăm bunuri și servicii, dovedite că merg, tuturor.
Chúng ta chỉ cần vận chuyển hàng hoá và dịch vụ đến cho tất cả mọi người.
Așa că vreau să vorbesc despre, vreau să concentrez acum gândirea asupra modului de a livra informație în această țară, modul în care primim informație.
Và tôi muốn nói, tôi muốn chuyển qua nói về cách chúng ta truyền tải thông tin sức khỏe trên đất nước này, cách chúng ta thực sự tiếp nhận thông tin.
Uneori, trebuie să mă deghizez doar ca să-i fac să recunoască că sunt ei înşişi ca să le pot livra actele.
Đôi khi tớ phải mặc thường phục để khiến họ ko thể nói dối là đã đi vắng vậy thì mới đưa trát cho họ được.
Deoarece aceste tehnologii sunt așa eficiente și relativ ieftine, miliarde de oameni pot avea acces la vaccinuri salvatoare, dacă găsim o cale de-a le livra.
bởi vì những công nghệ này thì rất là thuận tiện và tương đối rẻ hàng tỷ người có thể tiếp cận tới vắc xin cứu giữ sự songs nếu chúng ta tìm ra cách để vận chuyển chúng
Asemenea rachetei al cărei scop este de a livra o încărcătură, preoția livrează Evanghelia lui Isus Hristos dându-le tuturor posibilitatea de a face legăminte și de a primi rânduielile asociate.
Giống như mục đích của tên lửa là để vận chuyển trọng tải, chức tư tế vận chuyển phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, làm cho tất cả mọi người có khả năng để lập các giao ước và nhận các giáo lễ liên quan.
Un prieten al compozitorului a mituit-o pe servitoarea lui Șostakovici să îi livreze în mod regulat conținutul din coșul de gunoi al biroului lui Șostakovici în loc să îl ducă la gunoi.
"Một người bạn của nhà soạn nhạc đã đút lót người giúp việc của Shostakovich để thường xuyên giao nội dung thùng rác văn phòng của Shostakovich cho anh ta, thay vì đưa nó vào thùng rác...
Cam ce firmă livrează alimentele?
Kiểu như cty nào vận chuyển thực phẩm?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ livrare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.