liv trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liv trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liv trong Tiếng Thụy Điển.

Từ liv trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đời sống, sinh hoạt, sự sống, Sự sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liv

đời sống

noun

Hur livet återigen skall bli tillfredsställande Hur man kan få ett tillfredsställande liv, del 8
Phục hồi đời sống thỏa nguyện Đời sống thỏa nguyện, phần 8

sinh hoạt

noun

Varje aktivitet hjälpte mig förstå min gudomliga natur och roll i livet.
Mỗi sinh hoạt giúp tôi hiểu thiên tính và vai trò của mình trong cuộc đời.

sự sống

noun (egenskap som alla organismer har)

Hans önskan är att du skall uppnå ”det verkliga livet” – evigt liv på en paradisisk jord.
Ngài mong bạn đạt được “sự sống thật”, tức sự sống đời đời trong địa đàng.

Sự sống

Livet – också vårt relativt korta liv i den här tingens ordning – är en gåva.
Sự sống—thậm chí sự sống tương đối ngắn ngủi trong thế gian này—là một món quà.

Xem thêm ví dụ

Glädjen är mäktig, och att fokusera på glädje för in Guds kraft i våra liv” (Russell M.
“Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M.
Jag menar, det var första gången i mitt liv som jag kunde läsa.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Och vi behöver arbeta tillsammans för att lyfta det uppväxande släktet och hjälpa dem att nå sin gudomliga potential som arvtagare till evigt liv.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
liv i all oändlighet.
Khắp muôn nơi an vui, thái bình.
”En varelses liv är i blodet.” (3 Moseboken 17:11)
Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11
9, 10. a) Vilket uppdrag från Jehova förändrade Noas liv?
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê?
Hennes tårar verkar komma på grund av den förundran och vördnad hon känner för både platsen hon är på och den heliga förrättning som väntar henne och hennes livs kärlek.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
Hur kunde då offret av Jesu liv befria alla människor från slaveriet under synd och död?
Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?
Även om hoppet om evigt liv inte fanns med i Jehovas belöning till sina trogna tjänare, skulle jag ändå önska leva ett gudhängivet liv.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Många kan sanningsenligt säga att Jesu undervisning har vederkvickt dem och hjälpt dem att förändra sitt liv.
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
Måste vara ett ensamt liv.
Vậy là một cuộc sống cô đơn.
Hans liv
Tiểu sử
Du snabbspolade ditt liv långt innan du träffade mig.
Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi.
Du får belöningen när jag hittat henne, och om hon är vid liv.
Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống.
Såvida jag inte tar mitt liv.
Trừ phi tôi tự sát và hoàn thành câu chuyện của anh.
Att hålla honom vid liv.
Giữ con anh còn sống.
Vi kan fortfarande ha hoppet vid liv, baserat på intelligens och fördelning
Chúng đánh dấu một chuyến phiêu lưu mới của nhân loại dựa trên sự điều độ, khôn ngoan và chia sẻ.
Jesu liv här på jorden belyser denna gudaktiga hängivenhets heliga hemlighet.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
Varför är hans liv mindre värt?
Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh?
I en bok om afrikansk religion heter det till exempel: ”Tron på ond magi, trolldom och häxeri och farorna med detta är djupt rotad i afrikanskt liv. ...
Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu...
Det var ju trots allt vår tacksamhet för den djupa kärlek som Gud och Kristus visade oss som förmådde oss att överlämna vårt liv åt Gud och bli Kristi lärjungar. (Johannes 3:16; 1 Johannes 4:10, 11)
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
Uppmuntra eleverna att tänka på sitt liv och fundera över om det finns några synder som de behöver överge för att kunna förändras andligen som kung Lamoni och hans far.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
Vems liv hotas inte nu av det allt större hotet om kärnvapenkrig?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
Men de äldre är vuxna människor som under ett långt liv har samlat vishet och erfarenhet och har tagit hand om sig själva och själva fattat beslut.
Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc.
Även om tillståndet var allvarligt och en del läkare ansåg att det krävdes en blodtransfusion för att rädda hans liv, var vårdpersonalen inställd på att respektera hans önskemål.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liv trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.